1. Rực rỡ, mạnh mẽ. ◇ Tiền Khiêm Ích
錢謙益: "Thất hữu ngộ ngôn chi phụ; Gia hữu cạnh sảng chi tử"
室有晤言之婦;
家有競爽之子 (Gia định kim thị thọ yến tự
嘉定金氏壽宴序).
2. Tranh hơn, tranh thắng. ◇ Từ Lăng
徐陵: "Kim Tinh dữ Vụ Nữ tranh hoa, Xạ Nguyệt cộng Thường Nga cạnh sảng"
余崦嵫既暮,
容鬢皤然,
風氣彌留,
砭藥無補 (Ngọc đài tân vịnh
玉臺新詠, Tự
序).