炎 - diễm, viêm, đàm
喉炎 hầu viêm

hầu viêm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bị viêm họng, viêm thanh quản

▸ Từng từ:
炎天 viêm thiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trời mùa hạ, trời nóng nực.

▸ Từng từ:
炎帝 viêm đế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiệu của vua Thần Nông thời thượng cổ.

▸ Từng từ:
炎方 viêm phương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất có khí hậu nóng bức.

▸ Từng từ:
炎星 viêm tinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi sao nóng, tức mặt trời.

▸ Từng từ:
炎暑 viêm thử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh nắng gắt, rất nóng.

▸ Từng từ:
炎涼 viêm lương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nóng và lạnh. Chỉ sự thay đổi ở đời — Cũng chỉ sự thay đổi của lòng người. Truyện Nhị độ mai : » Lòng người nham hiểm thói đời viêm lương «.

▸ Từng từ:
炎炎 viêm viêm

Từ điển trích dẫn

1. Nóng hừng hực. ◎ Như: "hạ nhật viêm viêm" .
2. Hơi nóng dữ dội. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Sĩ Ẩn đại khiếu nhất thanh, định tình nhất khán, chỉ kiến liệt nhật viêm viêm, ba tiêu nhiễm nhiễm, sở mộng chi sự, tiện vong liễu đại bán" , , , , , 便 (Đệ nhất hồi) Sĩ Ẩn kêu to một tiếng, định mắt nhìn, chỉ thấy trời nắng chang chang, rặng chuối phất phơ, những việc trong mộng đã quên quá nửa.
3. Ánh lửa rừng rực.
4. Quyền thế hiển hách. ◇ Dương Hùng : "Viêm viêm giả diệt, long long giả tuyệt" , (Giải trào ).
5. Khí thế hưng thịnh.
6. Màu sắc rực rỡ.
7. Lời nói cao rộng, hay đẹp, sâu sắc. ◇ Trang Tử : "Đại ngôn viêm viêm, tiểu ngôn chiêm chiêm" , (Tề vật luận ) "Lời lớn": cao xa, hay đẹp, sáng rõ; "lời nhỏ": lải nhải, rườm rà, luộm thuộm.

▸ Từng từ:
炎熱 viêm nhiệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất nóng.

▸ Từng từ:
炎腫 viêm thũng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh sưng lên vì quá nóng.

▸ Từng từ:
炎邦 viêm bang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quốc gia ở xứ nóng — Thời cổ, người Trung Hoa gọi nước Việt Nam là Viêm bang, vì khí hậu Việt Nam nóng hơn khí hậu Trung Hoa rất nhiều.

▸ Từng từ:
炎陽 viêm dương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức nóng của ánh mặt trời — Hơi nóng của mùa hè.

▸ Từng từ:
炎風 viêm phong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gió mang hơi nóng.

▸ Từng từ:
肺炎 phế viêm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

bệnh đau màng phổi.

▸ Từng từ:
胃炎 vị viêm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh nóng dạ dày.

▸ Từng từ:
膀胱炎 bàng quang viêm

Từ điển trích dẫn

1. Bệnh sưng bọng đái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh sưng bọng đái ( cystite, cystitis ).

▸ Từng từ:
扁桃体炎 biển đào thể viêm

Từ điển phổ thông

viêm hạch hạnh, viêm amiđan, xưng amiđan

▸ Từng từ:
扁桃體炎 biển đào thể viêm

Từ điển phổ thông

viêm hạch hạnh, viêm amiđan, xưng amiđan

▸ Từng từ: