澡 - tháo, táo
擦澡 sát táo

sát táo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kỳ cọ sạch sẽ, tắm sạch

▸ Từng từ:
洗澡 tẩy táo

tẩy táo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tắm

Từ điển trích dẫn

1. Tắm rửa. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Đả phát nhân lai thỉnh tha huynh đệ lưỡng cá đáo tao phòng lí khứ tẩy táo" (Đệ tứ ngũ hồi).
2. Bơi lội. ◇ Thẩm Tòng Văn : "Ngã môn tẩy táo khả thường thường đáo thượng du nhất điểm khứ, na lí nhân kí ngận thiểu, thủy hựu cực thâm, đối ngã môn tài toán hợp thức" , , , (Tòng văn tự truyện , Ngã thượng hứa đa khóa nhưng nhiên bất phóng hạ na nhất bổn đại thư ).
3. Ngày xưa chỉ xướng kĩ hoàn lương rồi lại đi mại dâm.

▸ Từng từ:
澡身 táo thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rửa ráy thân mình, ý nói tu thân.

▸ Từng từ: