漸 - tiêm, tiềm, tiệm
從漸 tòng tiệm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tạm bợ qua loa.

▸ Từng từ:
日漸 nhật tiệm

nhật tiệm

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngày này qua ngày khác, ngày ngày

▸ Từng từ:
浸漸 tẩm tiệm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dần dần, từ từ.

▸ Từng từ:
漸染 tiêm nhiễm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhuốm dần, ngấm dần vào mà không bỏ đi được nữa.

▸ Từng từ:
漸漸 tiệm tiệm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dần dần, từ từ.

▸ Từng từ:
漸進 tiệm tiến

tiệm tiến

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiệm tiến, tiến gần tới, đi gần tới

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dần dần tới trước, từ từ tốt đẹp hơn.

▸ Từng từ:
逐漸 trục tiệm

Từ điển trích dẫn

1. Dần dần, từ từ. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì : "Nhất cá tựu khứ xao na phòng môn, sơ thì đê thanh, trục tiệm thanh cao, trực đáo đắc loạn xao loạn khiếu" , , , (Quyển thập nhất).

▸ Từng từ:
漸至佳境 tiệm chí giai cảnh

Từ điển trích dẫn

1. § Ông "Cố Khải Chi" mỗi khi ăn mía thì ăn từ ngọn tới gốc và nói rằng "tiệm chí giai cảnh" dần dần vào cảnh thú. Vì thế nên sự gì bởi khổ mà đến sướng gọi là "giá cảnh" . Cũng có nghĩa như "giai cảnh" .

▸ Từng từ: