ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
滑 - cốt, hoạt
光滑 quang hoạt
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhẵn bóng
Từ điển trích dẫn
1. Trơn, nhẵn, mịn màng. ◇ Dụ thế minh ngôn 喻世明言: "Nhĩ lão nhân gia hứa đa niên kỉ, thân thượng nhẫm bàn quang hoạt" 你老人家許多年紀, 身上恁般光滑 (Quyển nhất, Tương Hưng ca trùng hội Trân Châu Sam 蔣興哥重會珍珠衫) Ông cụ nhà anh lớn tuổi như vậy mà thân mình thật là mịn màng.
2. Chu đáo, đâu vào đó, viên hoạt.
2. Chu đáo, đâu vào đó, viên hoạt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trơn bóng.
▸ Từng từ: 光 滑
平滑 bình hoạt
滑澤 hoạt trạch
滑鐵盧 hoạt thiết lô
Từ điển trích dẫn
1. Địa danh Waterloo (thuộc nước Bỉ).
2. Nói tắt của "Hoạt-thiết-lô chi dịch" 滑鐵盧之役: Chiến dịch Waterloo (1815), quân liên minh Anh, Áo, Phổ, Nga tiến đánh Pháp quốc, Napoléon đại bại, phải đầu hàng, tuyên bố thối vị, bị đưa đi đày ở đảo Sainte-Hélène. Sau tỉ dụ cạnh tranh thất bại. ◎ Như: "tha giá thứ khảo thí hựu thảm tao hoạt thiết lô" 他這次考試又慘遭滑鐵盧.
2. Nói tắt của "Hoạt-thiết-lô chi dịch" 滑鐵盧之役: Chiến dịch Waterloo (1815), quân liên minh Anh, Áo, Phổ, Nga tiến đánh Pháp quốc, Napoléon đại bại, phải đầu hàng, tuyên bố thối vị, bị đưa đi đày ở đảo Sainte-Hélène. Sau tỉ dụ cạnh tranh thất bại. ◎ Như: "tha giá thứ khảo thí hựu thảm tao hoạt thiết lô" 他這次考試又慘遭滑鐵盧.
▸ Từng từ: 滑 鐵 盧