滑 - cốt, hoạt
光滑 quang hoạt

quang hoạt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhẵn bóng

Từ điển trích dẫn

1. Trơn, nhẵn, mịn màng. ◇ Dụ thế minh ngôn : "Nhĩ lão nhân gia hứa đa niên kỉ, thân thượng nhẫm bàn quang hoạt" , (Quyển nhất, Tương Hưng ca trùng hội Trân Châu Sam ) Ông cụ nhà anh lớn tuổi như vậy mà thân mình thật là mịn màng.
2. Chu đáo, đâu vào đó, viên hoạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trơn bóng.

▸ Từng từ:
圓滑 viên hoạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tròn và trơn, chỉ sự theo thời, theo hoàn cảnh mà thay đổi.

▸ Từng từ:
平滑 bình hoạt

Từ điển trích dẫn

1. Bằng phẳng trơn bóng. ◇ Trịnh Chấn Đạc : "Một hữu thập ma phong, hồ thượng lục du du đích tượng nhất diện kính tử nhất dạng bình hoạt" , (Đề hồ dữ ngư ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bằng phẳng trơn tru, không trở ngại gì.

▸ Từng từ:
滑動 hoạt động

Từ điển trích dẫn

1. Trượt, lướt. ◎ Như: "tà pha thượng đích xa tử một đình hảo, khai thủy hướng hạ hoạt động" , .

▸ Từng từ:
滑涽 hoạt hôn

Từ điển trích dẫn

1. Lộn xộn, lẫn lộn, hỗn loạn.

▸ Từng từ:
滑澤 hoạt trạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trơn và bóng.

▸ Từng từ:
滑稽 hoạt kê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ sự ăn nói điên đảo lật lọng, có thể nói đen thành trắng, trắng thành đen — Chọc cười.

▸ Từng từ:
滑頭 hoạt đầu

Từ điển trích dẫn

1. Giảo hoạt, dối trá. ★ Tương phản: "trung hậu" , "trung thành" .
2. Cái đầu trơn, chui vào chỗ nào cũng lọt, chỉ người giảo hoạt. ☆ Tương tự: "giảo đồ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đầu trơn, chui vào chỗ nào cũng lọt, chỉ kẻ giỏi xoay sở kiếm lợi.

▸ Từng từ:
潤滑 nhuận hoạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trơn ướt, chỉ lời văn trôi chảy, hoặc bức họa linh động.

▸ Từng từ:
滑鐵盧 hoạt thiết lô

Từ điển trích dẫn

1. Địa danh Waterloo (thuộc nước Bỉ).
2. Nói tắt của "Hoạt-thiết-lô chi dịch" : Chiến dịch Waterloo (1815), quân liên minh Anh, Áo, Phổ, Nga tiến đánh Pháp quốc, Napoléon đại bại, phải đầu hàng, tuyên bố thối vị, bị đưa đi đày ở đảo Sainte-Hélène. Sau tỉ dụ cạnh tranh thất bại. ◎ Như: "tha giá thứ khảo thí hựu thảm tao hoạt thiết lô" .

▸ Từng từ: