溢 - dật
充溢 sung dật

Từ điển trích dẫn

1. Đầy đủ tràn trề.
2. Nhiều người. ◇ Ngụy thư : "Gia tiệm phú xỉ, trạch vũ cao hoa, thiếp lệ sung dật" , , (Khấu mãnh truyện ) Nhà dần dần nên giàu có, nhà cửa cao sang, hầu thiếp tôi tớ lắm người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy đủ tràn trề.

▸ Từng từ:
洋溢 dương dật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy tràn.

▸ Từng từ:
溢惡 dật ác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quá đáng, trở thành xấu xa.

▸ Từng từ:
溢目 dật mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem không xuể ( tràn mắt ).

▸ Từng từ:
溢美 dật mĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng như Dật dự .

▸ Từng từ:
溢譽 dật dự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngợi khen quá đáng.

▸ Từng từ:
溢越 dật việt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tràn ra — Vượt quá.

▸ Từng từ:
溢辯 dật biện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn nói hay, tràn đầy lí lẽ.

▸ Từng từ:
盈溢 doanh dật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tràn đầy.

▸ Từng từ:
餘溢 dư dật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thừa, tràn ra ngoài. Chỉ cuộc sống no đủ, thừa chút ít tiền bạc.

▸ Từng từ: