測 - trắc
不測 bất trắc

bất trắc

phồn thể

Từ điển phổ thông

bất trắc, tai nạn

Từ điển trích dẫn

1. Không lường trước được, không ngờ được

▸ Từng từ:
勘測 khám trắc

khám trắc

phồn thể

Từ điển phổ thông

điều tra, nghiên cứu kỹ

▸ Từng từ:
叵測 phả trắc

Từ điển trích dẫn

1. Không lường được.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khó biết. Không lường trước được.

▸ Từng từ:
探測 thám trắc

thám trắc

phồn thể

Từ điển phổ thông

thăm dò, khảo sát, quan trắc

▸ Từng từ:
推測 suy trắc

suy trắc

phồn thể

Từ điển phổ thông

phỏng đoán, suy đoán, ước đoán

▸ Từng từ:
揣測 sủy trắc

sủy trắc

phồn thể

Từ điển phổ thông

phỏng đoán, ước chừng

▸ Từng từ:
檢測 kiểm trắc

kiểm trắc

phồn thể

Từ điển phổ thông

dò tìm, kiểm tra để tìm kiếm

▸ Từng từ:
步測 bộ trắc

bộ trắc

phồn thể

Từ điển phổ thông

bước đi từng bước

▸ Từng từ:
測地 trắc địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đo đất. Cũng chỉ sự nghiên cứu về trái đất.

▸ Từng từ:
測度 trắc đạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đo lường — Ước lượng trước.

▸ Từng từ:
測影 trắc ảnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đo bóng sáng để biết thời giờ.

▸ Từng từ:
測量 trắc lượng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đo lường.

▸ Từng từ:
測驗 trắc nghiệm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đo lường tính toán để biết sự thật.

▸ Từng từ:
湢測 bức trắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sóng nước xô đẩy nhau.

▸ Từng từ:
猜測 sai trắc

Từ điển trích dẫn

1. Lường, liệu, suy đoán. ◇ Mao Thuẫn : "Tha hựu tri đạo chẩm dạng tại nhân môn đích mi nhãn trung sai trắc tha môn đích nội tâm đích động cơ" (Dã tường vi , Nhất cá nữ tính ).

▸ Từng từ:
窺測 khuy trắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhòm ngó tính toán.

▸ Từng từ: