混 - côn, cổn, hồn, hỗn
打混 đả hỗn

Từ điển trích dẫn

1. Làm việc cẩu thả, qua loa.
2. Lộn xộn, không rõ ràng. ◎ Như: "giảng thoại thường thường đả hỗn, nhân môn ngận nan liễu giải tha thuyết ta thập ma" , giảng giải thường thường lộn xộn lôi thôi, người ta khó mà hiểu nổi ông ta nói năng cái gì.

▸ Từng từ:
搅混 giảo hỗn

giảo hỗn

giản thể

Từ điển phổ thông

pha lẫn, trộn lẫn

▸ Từng từ:
攪混 giảo hỗn

giảo hỗn

phồn thể

Từ điển phổ thông

pha lẫn, trộn lẫn

▸ Từng từ:
混一 hỗn nhất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Thống nhất.

▸ Từng từ:
混乱 hỗn loạn

hỗn loạn

giản thể

Từ điển phổ thông

hỗn loạn, rối loạn, lộn xộn, hỗn độn

▸ Từng từ:
混亂 hỗn loạn

hỗn loạn

phồn thể

Từ điển phổ thông

hỗn loạn, rối loạn, lộn xộn, hỗn độn

Từ điển trích dẫn

1. Lộn xộn, không trật tự. ◇ Nam sử : "Thì Cảnh (Hầu Cảnh) kí tốt chí, bách tính cạnh nhập, công tư hỗn loạn, vô phục thứ tự" (), , , (Dương Khản truyện ).
2. Nhiễu loạn, làm cho hỗn loạn. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Vưu nhị thư thính kiến mã náo, tâm hạ tiện bất tự an, chỉ quản dụng ngôn ngữ hỗn loạn Giả Liễn" , 便, (Đệ lục thập ngũ hồi) Dì Hai nghe thấy ngựa kêu náo động, trong bụng rất áy náy, chỉ cứ nói làm Giả Liễn rối tung.
3. Không yên định.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lộn xộn rối rít.

▸ Từng từ:
混合 hỗn hợp

hỗn hợp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hỗn hợp, pha lẫn, trộn lẫn, hòa lẫn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trộn lẫn với nhau.

▸ Từng từ:
混名 hỗn danh

Từ điển trích dẫn

1. Tên riêng, ngoại hiệu, xước hiệu. § Còn gọi là: "hỗn hiệu" , "hồn danh" , "hồn hiệu" , "ngộn danh" . ◇ Thủy hử truyện : "Tuy nhiên biệt nhân khiếu tiểu nhân môn giá đẳng hỗn danh, thật bất tằng hãm hại lương thiện" , (Đệ tứ cửu hồi).
2. Chỉ tục danh, tên thường gọi. ◇ Chu Lập Ba : "Trà tử đích học danh thị du trà, hỗn danh ni, tựu khiếu tố trà tử" , , (Phiên cổ ).

▸ Từng từ:
混夷 côn di

Từ điển trích dẫn

1. Một nhánh của chủng tộc "Tây Nhung" 西, nay ở vào khoảng tỉnh "Thiểm Tây" 西 (Trung Quốc).

▸ Từng từ:
混戰 hỗn chiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh nhau loạn lên.

▸ Từng từ:
混杂 hỗn tạp

hỗn tạp

giản thể

Từ điển phổ thông

hỗn tạp, pha trộn

▸ Từng từ:
混沌 hỗn độn

hỗn độn

phồn thể

Từ điển phổ thông

hỗn độn, mù mịt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lẫn lộn, lộn xộn, không phân biệt gì được.

▸ Từng từ:
混淆 hỗn hào

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lộn xộn, rối loạn ( không phải là Hỗn hào của tiếng Việt ).

▸ Từng từ:
混濁 hỗn trọc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đục bẩn, lẫn lộn chất bẩn.

▸ Từng từ:
混芒 hỗn mang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lộn xộn rối loạn.

▸ Từng từ:
混血 hỗn huyết

hỗn huyết

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lai, lai trộn, lai tạp, không thuần chủng

▸ Từng từ:
混雜 hỗn tạp

hỗn tạp

phồn thể

Từ điển phổ thông

hỗn tạp, pha trộn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lộn xộn rắc rối.

▸ Từng từ:
混凝土 hỗn ngưng thổ

Từ điển trích dẫn

1. Bê-tông (cát, xi-măng, sỏi trộn lẫn làm chất liệu xây cất). ☆ Tương tự: "tam hợp thổ" , "tam hòa thổ" .

▸ Từng từ:
混血兒 hỗn huyết nhi

Từ điển trích dẫn

1. Con lai (cha mẹ không cùng huyết thống chủng tộc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa con mang giòng máu lẫn lộn, đứa con lai.

▸ Từng từ: