涼 - lương, lượng
乘涼 thừa lương

Từ điển trích dẫn

1. Hóng mát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hóng mát. Đoạn trường tân thanh : » Mượn điều trúc viện thừa lương «.

▸ Từng từ:
凄涼 thê lương

thê lương

phồn thể

Từ điển phổ thông

thê lương, sầu não

▸ Từng từ:
悽涼 thê lương

thê lương

phồn thể

Từ điển phổ thông

thê lương, sầu não

▸ Từng từ:
暄涼 huyên lương

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "hàn huyên" .

▸ Từng từ:
淒涼 thê lương

thê lương

phồn thể

Từ điển phổ thông

thê lương, sầu não

Từ điển trích dẫn

1. Buồn khổ. ◇ Lí Bạch : "Hoài quy lộ miên mạc, Lãm cổ tình thê lương" 綿, (Địch biệt tào nam quần quan chi giang nam ).
2. Cô tịch lạnh lẽo. ◇ Triệu Hiến Chi : "Lạc mộc tiêu tiêu phong tự vũ, sơ linh kiểu kiểu nguyệt như sương, thử thì thử dạ tối thê lương" , , (Hoán khê sa , Từ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn rầu lạnh lẽo. Cung oán ngâm khúc : » Hơi thê lương lạnh ngắt song phi hùynh «.

▸ Từng từ:
炎涼 viêm lương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nóng và lạnh. Chỉ sự thay đổi ở đời — Cũng chỉ sự thay đổi của lòng người. Truyện Nhị độ mai : » Lòng người nham hiểm thói đời viêm lương «.

▸ Từng từ:
納涼 nạp lương

Từ điển trích dẫn

1. Hóng mát. ☆ Tương tự: "thừa lương" . ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nha hoàn môn đô tại viện nội nạp lương" (Đệ lục thập nhất hồi) Bọn nha hoàn đều hóng mát ở ngoài sân.

▸ Từng từ:
荒涼 hoang lương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vắng vẻ lạnh lùng.

▸ Từng từ:
風涼 phong lương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gió thổi mát mẻ — Hóng gió. Hóng gió cho mát.

▸ Từng từ: