津 - tân
津人 tân nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người chở đò ngang.

▸ Từng từ:
津津 tân tân

Từ điển trích dẫn

1. Sung dật, đầy dẫy. ◇ Trang Tử : "Nhiên nhi kì trung tân tân hồ do hữu ác dã" (Canh Tang Sở ) Nhưng trong lòng vẫn còn đầy dẫy những cái xấu.
2. Chảy tràn đầy. ◎ Như: "hắc du tân tân đích bàn kiểm" .
3. Hứng vị sâu sắc. ◇ Úc Đạt Phu : "Ngã tại thập dư niên hậu đích hiện tại, hoàn tại tân tân địa cảm đáo hồi vị" , (Hoa ổ ).
4. Vẻ vui thích lắm. ◎ Như: "hỉ sắc tân tân" .

▸ Từng từ:
津涯 tân nhai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ sông. Bến sông.

▸ Từng từ:
要津 yếu tân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chức quan lớn, giữ nhiệm vụ trọng đại trong triều đình.

▸ Từng từ:
迷津 mê tân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bến mê. Tiếng nhà Phật, chỉ cuộc đời. Rằng: » Đây lầm xuống mê tân « ( B. C. N. K. ). Nhà phật nói: Sự ngờ vực ở nơi tam giới và lục đạo: . Thì gọi là mê tân, bến lạc đường phải nhờ thuyền từ bi của Phật mới đưa vào bến » Nghĩ thân phù thế mà đau, bọt trong bể khổ, bến đầu bến mê « ( C.O.N.K ).

▸ Từng từ: