泊 - bạc, phách
停泊 đình bạc

đình bạc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đỗ thuyền, đậu thuyền, thả neo

Từ điển trích dẫn

1. Thuyền neo tại bến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuyền neo tại bến.

▸ Từng từ:
泊柏 bạc bách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làn sóng nhỏ.

▸ Từng từ:
泛泊 phiếm bạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rộng lớn, mênh mông.

▸ Từng từ:
浪泊 lãng bạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cái hồ rất lớn ở ngoại ô phía tây Hà Nội, tức Hồ Tây, tức Hồ Trúc Bạch. Hai bà Trưng từng giao chiến nhiều trận với Mã Viện tại đây.

▸ Từng từ:
淡泊 đạm bạc

Từ điển trích dẫn

1. Điềm tĩnh, không màng danh lợi. ◇ Tần Quan : "Cố nhân đạm bạc xuất thiên tính, Tiêu liêu sào lâm nhất chi túc" , (Tống thái tử Tương dụng thái tử Tuấn vận ).
2. Nhạt, vị không nồng đậm. ◇ Nữu Tú : "Sơ ẩm đạm bạc vô vị, khoảnh chi diện giáp phát xanh" , (Cô thặng tục biên , Khoảnh khắc tửu ).
3. Trong sạch, thanh bạch. ◇ Quách Mạt Nhược : "Hựu tô liễu biệt nhân phòng tử cư trụ, giá túc chứng tha đích sanh hoạt ngận đạm bạc đích" , (Lịch sử nhân vật , Vương An Thạch ).
4. Chỉ màu sắc nhạt hoặc phai mờ. ◇ Đỗ Phủ : "Hàn nhật ngoại đạm bạc, Trường phong trung nộ hào" , (Phi tiên các ).
5. Lạnh nhạt, lãnh đạm. ◇ Bình san lãnh yến : "Ngã bất thị giá đẳng đạm bạc tha, tha hoàn yếu tại thử triền nhiễu lí" , (Quyển nhị).
6. Đời sống thanh đạm, nghèo nàn. ◇ Hòa Bang Ngạch : "Dương từ dĩ sanh ý đạm bạc, bổn lợi khuy tổn, vô nang khả giải" , , (Dạ đàm tùy lục , Thôi tú tài ).

▸ Từng từ:
漂泊 phiêu bạc

phiêu bạc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trôi giạt, nay đây mai đó

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trôi nổi đây đó, không nhất định chỗ nào.

▸ Từng từ:
萍泊 bình bạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trôi nổi phiêu lưu như cánh bèo.

▸ Từng từ:
尼泊爾 ni bạc nhĩ

Từ điển trích dẫn

1. Tên nước (Nepal): "Ni-bạc-nhĩ vương quốc" (Kingdom of Nepal), thủ đô là "Gia-đức-mãn-đô" 滿 (Kathmandu).

▸ Từng từ: