沆 - hàng, hãng
沆瀣 hãng giới

Từ điển trích dẫn

1. Hơi sương móc.
2. Chí khí. ◎ Như: "hãng giới nhất khí" khí vị tương đầu.

▸ Từng từ:
漭沆 mãng hàng

Từ điển trích dẫn

1. Bao la, mênh mông (thế nước). ◇ Trần Dữ Giao : "Hòa thân định giảng, thử nhật thiên tôn giáng, hướng ngân hà tảo điền mãng hàng" , , (Chiêu Quân xuất tái ).

▸ Từng từ: