ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
汰 - thái, thải
沙汰 sa thải
Từ điển phổ thông
1. đãi cát
2. đãi bỏ, gạn bỏ đi
2. đãi bỏ, gạn bỏ đi
Từ điển trích dẫn
1. Tuyển chọn cái tốt đẹp, trừ bỏ cái hư xấu. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Tật tham ô tại vị, dục sa thải chi" 疾貪汙在位, 欲沙汰之 (Ngô Thư 吳書, Chu Kịch truyện 朱劇傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gạn lọc cặn bã, chọn lấy cái tốt, bỏ cái xấu — Ngày nay ta còn hiểu là bỏ đi không dùng nữa.
▸ Từng từ: 沙 汰
淘汰 đào thải
Từ điển phổ thông
lọc bỏ
Từ điển trích dẫn
1. Đãi bỏ cặn bã, tẩy rửa. ◇ Giả Tư Hiệp 賈思勰: "Chá tử thục thì đa thu, dĩ thủy đào thải lệnh tịnh" 柘子熟時多收, 以水淘汰令淨 (Tề dân yếu thuật 齊民要術, Chủng tang chá 種桑柘).
2. Loại bỏ (người hoặc sự vật kém cỏi vô dụng). ◎ Như: "tự nhiên đào thải" 自然淘汰.
2. Loại bỏ (người hoặc sự vật kém cỏi vô dụng). ◎ Như: "tự nhiên đào thải" 自然淘汰.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gạn lọc cái tốt, bỏ cái xấu.
▸ Từng từ: 淘 汰