殘 - tàn
凋殘 điêu tàn

Từ điển trích dẫn

1. Hoa lá héo úa, rơi rụng. ◇ Đỗ Phủ : "Thu sơ ủng sương lộ, Khởi cảm tích điêu tàn" , (Phế huề ).
2. Suy lạc, tàn bại. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Phục niệm Hán thất bất hạnh, Tháo tặc chuyên quyền, khi quân võng thượng, lê dân điêu tàn" , , , (Đệ ngũ thập bát hồi) Cúi nghĩ nhà Hán bất hạnh, giặc Tháo chuyên quyền, dối vua lừa trên, tàn hại nhân dân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Héo úa tan nát — Hư hỏng nát.

▸ Từng từ:
凶殘 hung tàn

Từ điển trích dẫn

1. Người hung ác tàn bạo. ◇ Nguyên Chẩn : "Lệ tương hà sở dụng, Lệ dĩ xạ hung tàn" , (Tiễn thốc ) Mài giũa (mũi tên) để làm gi? Mài giũa để bắn kẻ hung ác tàn bạo.
2. Tính tình hoặc hành vi hung ác tàn bạo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Độc ác hại người.

▸ Từng từ:
摧殘 tồi tàn

tồi tàn

phồn thể

Từ điển phổ thông

tồi tàn, hư hỏng, đổ nát

Từ điển trích dẫn

1. Phá hoại, hủy hoại, làm cho tan nát. ◇ Uông Mậu Lân : "Huyền quản thanh trung dạ lậu trì, Mãn thiên phong vũ bất tằng tri. Lê hoa nhất thụ tồi tàn liễu, Khả tích tương khai vị phóng thì" , 滿. , (Xuân dạ vũ trung tức sự ).
2. Trắc trở, đổ vỡ, suy bại. ◎ Như: "lưu đãng ngoại hương đa niên, tâm linh bão thụ tồi tàn" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phá hại, làm cho tan nát. Đoạn trường tân thanh : » Điếc tai lân tuất phũ tai tồi tàn «. — Hư hỏng xấu xa.

▸ Từng từ:
殘兵 tàn binh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Toán quân lính thua trận còn sót lại.

▸ Từng từ:
殘冬 tàn đông

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuối mùa đông.

▸ Từng từ:
殘喘 tàn suyễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi thở còn lại lúc gần chết.

▸ Từng từ:
殘壞 tàn hoại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hư hỏng. Làm cho hư hỏng.

▸ Từng từ:
殘夏 tàn hạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuối mùa hè.

▸ Từng từ:
殘客 tàn khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khách khứa còn lại sau cùng, sắp về.

▸ Từng từ:
殘害 tàn hại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm hư hỏng thiệt thòi.

▸ Từng từ:
殘年 tàn niên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Năm gần hết. Cuối năm.

▸ Từng từ:
殘廢 tàn phế

tàn phế

phồn thể

Từ điển phổ thông

tàn phế, tật nguyền, tàn tật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hư hỏng bỏ đi không dùng được nữa.

▸ Từng từ:
殘忍 tàn nhẫn

tàn nhẫn

phồn thể

Từ điển phổ thông

tàn nhẫn, nhẫn tâm, tàn bạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Độc ác, không biết xót thương.

▸ Từng từ:
殘息 tàn tức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tàn suyễn .

▸ Từng từ:
殘惡 tàn ác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu xa hại người.

▸ Từng từ:
殘戮 tàn lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giết hại cho hết.

▸ Từng từ:
殘政 tàn chính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối trị nước xấu xa độc ác.

▸ Từng từ:
殘日 tàn nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trời sắp lặn.

▸ Từng từ:
殘春 tàn xuân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuối mùa xuân – Cũng chỉ người con gái lỡ thì.

▸ Từng từ:
殘暉 tàn huy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh nắng sắp tắt.

▸ Từng từ:
殘暴 tàn bạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hung dự hại người.

▸ Từng từ:
殘更 tàn canh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gần hết đêm. Đêm về sáng. Đoạn trường tân thanh có câu: » Cớ gì ngồi nhẫn tàn canh, nỗi riêng còn mắc với tình chi đây «.

▸ Từng từ:
殘月 tàn nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trăng về sáng, sắp lặn. Cung oán ngâm khúc có câu: » Hóa công sao khéo trêu ngươi, bóng đèn tàn nguyệt nhử mùi kí sinh « — Mặt trời cuối tháng âm lịch.

▸ Từng từ:
殘杯 tàn bôi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chén rượu thừa.

▸ Từng từ:
殘株 tàn châu

tàn châu

phồn thể

Từ điển phổ thông

gốc cây

▸ Từng từ:
殘樽 tàn tôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chén rượu thừa. Như Tàn bôi .

▸ Từng từ:
殘橫 tàn hoành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Độc ác ngang ngược.

▸ Từng từ:
殘殺 tàn sát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giết hại cho hết.

▸ Từng từ:
殘毀 tàn hủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho hư hỏng.

▸ Từng từ:
殘滅 tàn diệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giết hết. Làm cho mất hết không còn gì. Như Tàn sát .

▸ Từng từ:
殘滴 tàn trích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giọt nước còn lại. Mưa lác đác sắp dứt.

▸ Từng từ:
殘照 tàn chiếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ mặt trời gần lặn.

▸ Từng từ:
殘燈 tàn đăng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọc đèn sắp tắt.

▸ Từng từ:
殘生 tàn sinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đời sống còn lại, tuổi già.

▸ Từng từ:
殘疾 tàn tật

Từ điển trích dẫn

1. Tàn phế. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Hàn Toại dĩ vô tả thủ, tố liễu tàn tật chi nhân, Tháo giáo tựu ư Trường An hiết mã, thụ Tây Lương hầu chi chức" , (Đệ ngũ thập cửu hồi) Hàn Toại đã mất cánh tay trái, thành người tàn phế, (Tào) Tháo cho nghỉ ở Trường An, phong làm chức Tây Lương hầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thân thể thiếu sót hoặc hư hỏng một bộ phận nào.

▸ Từng từ:
殘病 tàn bệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh tật nặng, phá hại thân thể, gây thành tật suốt đời.

▸ Từng từ:
殘破 tàn phá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hư hỏng bỏ đi không dùng được.

▸ Từng từ:
殘碑 tàn bi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bia đã hư nát nghiêng đổ.

▸ Từng từ:
殘秋 tàn thu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuối mùa thu.

▸ Từng từ:
殘紅 tàn hồng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoa héo, gần rụng.

▸ Từng từ:
殘編 tàn biên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách vở cũ nát còn sót lại.

▸ Từng từ:
殘缺 tàn khuyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hư nát sức mẻ.

▸ Từng từ:
殘羹 tàn canh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Món canh còn thừa. Thường nói: Tàn canh lãnh phạn ( canh thừa cơm nguội, tức cơm thừa canh cặn, chỉ cuộc sống tôi tớ ).

▸ Từng từ:
殘耗 tàn hao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm tốn kém, hư hỏng.

▸ Từng từ:
殘花 tàn hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bông hoa héo.

▸ Từng từ:
殘虐 tàn ngược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Độc ác, đối xử xấu xa.

▸ Từng từ:
殘謝 tàn tạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Úa héo. Thơ Tản Đà có câu » Lá sen tàn tạ trong đầm «.

▸ Từng từ:
殘賊 tàn tặc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Độc ác hại người.

▸ Từng từ:
殘部 tàn bộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tàn binh .

▸ Từng từ:
殘酒 tàn tửu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rượu thừa lại, sót lại.

▸ Từng từ:
殘酷 tàn khốc

tàn khốc

phồn thể

Từ điển phổ thông

tàn khốc, khốc liệt, ác nghiệt, tàn bạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạnh mẽ dữ dội — Dữ dội độc ác.

▸ Từng từ:
殘陽 tàn dương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trời sắp lặn.

▸ Từng từ:
殘雨 tàn vũ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa lác đác sắp dứt.

▸ Từng từ:
殘餘 tàn dư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Còn thừa lại. Sót lại.

▸ Từng từ:
殘骸 tàn hài

tàn hài

phồn thể

Từ điển phổ thông

tàn tích, phế tích, mảnh vỡ

▸ Từng từ:
貪殘 tham tàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ham muốn không chính đáng và độc ác.

▸ Từng từ:
潑殘生 bát tàn sinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuộc đời cực khổ.

▸ Từng từ:
抱殘守缺 bão tàn thủ khuyết

Từ điển trích dẫn

1. Ôm giữ sự vật hoặc tư tưởng xưa cũ, không biết cải tiến biến thông. ◇ Giang Phiên : "Khởi nhược bão tàn thủ khuyết chi tục nho, tầm chương trích cú chi thế sĩ dã tai?" , ? (Hán học sư thừa kí , Cố Viêm Vũ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ôm giữ cái hư hao, giữ cái sứt mẻ, chỉ sự hoài cổ, thích gìn giữ đồ xưa.

▸ Từng từ:
敗柳殘花 bại liễu tàn hoa

Từ điển trích dẫn

1. Liễu rữa hoa tàn, tỉ dụ người con gái từng trải phong trần. ◇ Tây sương kí 西: "Tha thị cá nữ hài nhi gia, nhĩ tác tương tính nhi ôn tồn, thoại nhi ma lộng, ý nhi khiêm hiệp, hưu sai tố bại liễu tàn hoa" , , , , (Đệ tam bổn , Đệ tam chiết) Cô em là con cái nhà, cậu phải tìm lời âu yếm, xin đừng suồng sã, hãy tỏ ra nhã nhặn dịu dàng, chớ coi như liễu ngõ hoa tường.

▸ Từng từ:
骨肉相殘 cốt nhục tương tàn

Từ điển trích dẫn

1. Tỉ dụ người thân thuộc sát hại lẫn nhau. ◇ Đông Chu liệt quốc chí : "Gia môn bất hạnh, cốt nhục tương tàn, thành hữu quý ư lân quốc" , , (Đệ ngũ hồi).

▸ Từng từ: