歷 - lịch
來歷 lai lịch

lai lịch

phồn thể

Từ điển phổ thông

lai lịch, quá khứ

Từ điển trích dẫn

1. Nguồn gốc, xuất xứ.
2. Lí do, nguyên nhân. ◇ Thủy hử truyện : "Ngô Dụng đạo: "Kí một hữu quan ti cấm trị, như hà tuyệt bất cảm khứ?" Nguyễn Tiểu Ngũ đạo: "Nguyên lai giáo thụ bất tri lai lịch, thả hòa giáo thụ thuyết tri."" : ", ?" : ", ." (Đệ thập ngũ hồi) Ngô Dụng nói: "Nếu không phải là quan cấm, thì sao lại không dám đi?" Nguyễn Tiểu Ngũ nói: "Số là giáo thụ không biết nguyên do, để xin nói cho giáo thụ biết."
3. Kinh lịch, từng trải. ◇ Tây du kí 西: "Vấn tha lai lịch, tha ngôn hữu thần thông, hội biến hóa, hựu giá cân đẩu vân, nhất khứ thập vạn bát thiên lí" , , , , (Đệ bát hồi) Hỏi nó đã từng trải những gì, nó nói có phép thần thông, biết biến hóa, lại có phép cân đẩu vân, đi một cái mười vạn tám ngàn dặm.
4. Bối cảnh, hoàn cảnh.

▸ Từng từ:
履歷 lí lịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung công việc đã làm và hoàn cảnh đã qua.

▸ Từng từ:
歷代 lịch đại

lịch đại

phồn thể

Từ điển phổ thông

các triều đại, các triều vua

▸ Từng từ:
歷來 lịch lai

lịch lai

phồn thể

Từ điển phổ thông

trong suốt, suốt quá trình, suốt khoảng thời gian

▸ Từng từ:
歷史 lịch sử

lịch sử

phồn thể

Từ điển phổ thông

lịch sử, sử học

Từ điển trích dẫn

1. Gọi chung những sự kiện quá khứ, đặc biệt chỉ những sự kiện trọng đại hoặc có ảnh hưởng lớn. ◎ Như: "Trung Quốc lịch sử" .
2. Sự kiện quá khứ quan trọng được thảo luận hoặc ghi chép.
3. Sự trải qua, kinh lịch.
4. Chỉ tiến trình phát triển của môi trường tự nhiên và xã hội.
5. Môn học lấy việc nghiên cứu lịch sử làm đối tượng.

▸ Từng từ:
歷然 lịch nhiên

Từ điển trích dẫn

1. Sáng sủa, rõ ràng. ◇ Lưu Tri Cơ : "Hợp tại nhất thiên, sử kì điều quán hữu tự, lịch nhiên khả duyệt" , 使, (Sử thông , Luận tán ).

▸ Từng từ:
歷程 lịch trình

lịch trình

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. lịch trình tiến hành một công việc
2. diễn biến

▸ Từng từ:
歷練 lịch luyện

lịch luyện

phồn thể

Từ điển phổ thông

đã luyện tập kỹ lưỡng

▸ Từng từ:
經歷 kinh lịch

Từ điển trích dẫn

1. Đi qua, trải qua. ◇ Lão tàn du kí : "Kinh lịch đa niên, một hữu nhân năng trị đắc giá bệnh" , (Đệ nhất hồi).
2. Tự mình gặp gỡ tiếp xúc. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Ca ca quả nhiên yếu kinh lịch chánh sự, chánh thị hảo đích liễu" , (Đệ tứ thập bát hồi) Nếu như anh ấy muốn tự mình làm ăn đứng đắn thì cũng tốt thôi.
3. Kinh nghiệm từng trải. ◎ Như: "tha ấu niên táng phụ, hữu nhất đoạn khảm kha đích kinh lịch" , .
4. Tên chức quan.

▸ Từng từ:
遊歷 du lịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi qua nhiều nơi. Đi chơi qua nhiều nơi.

▸ Từng từ:
閱歷 duyệt lịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Từng trãi. Cũng nói Lịch duyệt.

▸ Từng từ:
亞歷山大 á lịch sơn đại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên vị vua anh hùng nước Macedoin, 356 — 323 trước TL, từng chinh phục vùng Trung Đông và Tây Ấn Độ ( alexandre le grand, alexander the great ).

▸ Từng từ:
蓬頭歷齒 bồng đầu lịch xỉ

Từ điển trích dẫn

1. Đầu bù răng thưa. Hình dung vẻ người già nua. ◇ Dữu Tín : "Hạc phát kê bì, Bồng đầu lịch xỉ" , (Trúc trượng phú ).

▸ Từng từ:
阿奇歷斯 a kỳ lịch tư

Từ điển phổ thông

Achilles (một anh hùng trong thần thoại Hy Lạp)

▸ Từng từ:
亞歷山大大帝 á lịch san đại đại đế

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng Pháp: Alexandre Le Grand (356-323, trước CN).

▸ Từng từ:
大越歷朝登科錄 đại việt lịch triều đăng khoa lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sách của Nguyễn Hoàn, danh sĩ nhà Hậu Lê, chép danh sách và tiểu truyện của những người đậu đại khoa từ 1075 đời Lí đến 1787 đời Lê, theo thứ tự các khoa thi. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Hoàn.

▸ Từng từ: