款 - khoản
付款 phó khoản

phó khoản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trả, thanh toán

▸ Từng từ:
价款 giá khoản

giá khoản

giản thể

Từ điển phổ thông

giá cả, giá tiền

▸ Từng từ:
借款 tá khoản

tá khoản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khoản nợ

Từ điển trích dẫn

1. Số tiền vay. ☆ Tương tự: "tá tiền" .
2. Tiền mượn dùng. ◇ Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng : "Đãn thị ngã tại lộ thượng, dã dụng bất liễu giá hứa đa. Nhân thủ xuất nhất bách nguyên, hoàn tha tiền nhật đích tá khoản" , . , (Đệ nhị thập hồi).

▸ Từng từ:
價款 giá khoản

giá khoản

phồn thể

Từ điển phổ thông

giá cả, giá tiền

▸ Từng từ:
巨款 cự khoản

Từ điển trích dẫn

1. Món tiền lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Món tiền lớn.

▸ Từng từ:
拨款 bát khoản

bát khoản

giản thể

Từ điển phổ thông

cấp vốn, chi tiền, cấp tiền

▸ Từng từ:
捐款 quyên khoản

quyên khoản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đóng góp tiền, quyên góp

▸ Từng từ:
撥款 bát khoản

bát khoản

phồn thể

Từ điển phổ thông

cấp vốn, chi tiền, cấp tiền

▸ Từng từ:
条款 điều khoản

điều khoản

giản thể

Từ điển phổ thông

điều khoản trong một hiệp ước

▸ Từng từ:
條款 điều khoản

điều khoản

phồn thể

Từ điển phổ thông

điều khoản trong một hiệp ước

▸ Từng từ:
款式 khoản thức

Từ điển trích dẫn

1. Kiểu, thức dạng. § Tiếng Anh: style. ◎ Như: "giá y phục đích khoản thức thị tối tân lưu hành đích" .

▸ Từng từ:
款待 khoản đãi

khoản đãi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khoản đãi, chiêu đãi, tiếp đãi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mời lại mà đối xử tử tế. Ngày nay ta hiểu là mời ăn.

▸ Từng từ:
款接 khoản tiếp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Khoản đãi .

▸ Từng từ:
款款 khoản khoản

khoản khoản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thấp thoáng

▸ Từng từ:
款留 khoản lưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ khách lại để tiếp đãi.

▸ Từng từ:
款項 khoản hạng

khoản hạng

phồn thể

Từ điển phổ thông

khoản tiền, món tiền

▸ Từng từ:
款项 khoản hạng

khoản hạng

giản thể

Từ điển phổ thông

khoản tiền, món tiền

▸ Từng từ:
籌款 trù khoản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Món tiền đã được tính trước để dùng vào việc gì.

▸ Từng từ:
給款 cấp khoản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Món tiền đưa cho, đem cho.

▸ Từng từ:
賑款 chẩn khoản

Từ điển trích dẫn

1. Khoản tiền để cứu tế. ◎ Như: "giá thứ thủy tai đích chẩn khoản, dĩ do tương quan đan vị bát cấp tai dân" , .

▸ Từng từ:
賠款 bồi khoản

Từ điển trích dẫn

1. Món tiền bồi thường vật phẩm tổn hoại hoặc mất mát.
2. Tiền do nước thua trận bồi thường tổn thất chiến tranh cho nước thắng trận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số tiền đền lại cho người khác.

▸ Từng từ: