欄 - lan
勾欄 câu lan

Từ điển trích dẫn

1. Lan can. ◇ Trương Trạc : "Triệu Châu thạch kiều thậm công, ma lung mật trí như tước yên. Vọng chi như sơ nhật xuất vân, trường hồng ẩm giản, thượng hữu câu lan, giai thạch dã" , . , , , (Triêu dã thiêm tái , Quyển ngũ).
2. Nơi hát múa diễn kịch (thời Tống, Nguyên). ◇ Vô danh thị : "Yêm ca ca thị Lam Thái Hòa, yêm tại giá lương viên bằng nội câu lan lí tố tràng" , (Lam Thái Hòa ).
3. Kĩ viện, nhà chứa gái. ◇ Liêu trai chí dị : "Thành dĩ khuê các chi thân, điến nhiên thù ứng như câu lan, sở bất kham nhĩ" , , (Trần Vân Tê ) Song thực là vì tấm thân khuê các không kham được sự thù ứng như nơi kĩ viện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà chứa gái.

▸ Từng từ:
欄位 lan vị

lan vị

phồn thể

Từ điển phổ thông

hàng rào, rào chắn

▸ Từng từ:
欄圈 lan khuyên

lan khuyên

phồn thể

Từ điển phổ thông

chuồng nuôi súc vật

▸ Từng từ:
欄杆 lan can

lan can

phồn thể

Từ điển phổ thông

lan can, rào chắn, thành chắn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hàng rào đóng bằng những thanh gỗ ngang để làm tay vịn cho khỏi ngã ra phía ngoài.

▸ Từng từ:
欄柵 lan sách

lan sách

phồn thể

Từ điển phổ thông

hàng rào, rào chắn

▸ Từng từ:
跨欄 khóa lan

Từ điển trích dẫn

1. Chạy đua vượt rào (một môn điền kinh).

▸ Từng từ: