樣 - dạng
假樣 giả dạng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm ra hình dáng giống người khác.

▸ Từng từ:
像樣 tượng dạng

tượng dạng

phồn thể

Từ điển phổ thông

chỉnh tề, nghiêm chỉnh

▸ Từng từ:
同樣 đồng dạng

đồng dạng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giống nhau, tương tự nhau

▸ Từng từ:
多樣 đa dạng

đa dạng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đa dạng, nhiều, phong phú

▸ Từng từ:
字樣 tự dạng

Từ điển trích dẫn

1. Hình thể văn tự, tiêu chuẩn chữ viết, kiểu chữ. ◎ Như: "Cửu Kinh tự dạng" .
2. Từ ngữ, câu chữ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Thừa tướng thân bút tác nhất thư, đan dữ Hàn Toại, trung gian mông lông tự dạng, ư yếu hại xứ, tự hành đồ mạt cải dịch" , , , , (Đệ ngũ thập cửu hồi) Thừa tướng tự tay viết một lá thư đưa cho Hàn Toại, trong đó (cố ý) có những câu chữ lù mù không rõ ràng, chỗ nào có vẻ quan trọng, thì bôi xóa sửa chữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hình dáng của chữ, nét chữ.

▸ Từng từ:
官樣 quan dạng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng dấp oai vệ của người ra làm việc triều đình. Cái vẻ quan lại.

▸ Từng từ:
式樣 thức dạng

thức dạng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dạng, hình thức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái kiểu. Cái lối.

▸ Từng từ:
形樣 hình dạng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ bề ngoài, dáng dấp mặt mũi một người.

▸ Từng từ:
怎樣 chẩm dạng

chẩm dạng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tại sao, thế nào, làm sao

▸ Từng từ:
怪樣 quái dạng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hình dạng lạ lùng, không thấy bao giờ.

▸ Từng từ:
採樣 thái dạng

thái dạng

phồn thể

Từ điển phổ thông

lấy mẫu, thử

▸ Từng từ:
模樣 mô dạng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hình dạng.

▸ Từng từ:
樣品 dạng phẩm

dạng phẩm

phồn thể

Từ điển phổ thông

mẫu vật, mẫu

▸ Từng từ:
樣子 dạng tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vẻ, cái dáng.

▸ Từng từ:
樣式 dạng thức

dạng thức

phồn thể

Từ điển phổ thông

dạng, loại, loài, cách thức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kiểu, chẳng hạn kiểu quần áo ( stile ).

▸ Từng từ:
樣本 dạng bản

dạng bản

phồn thể

Từ điển phổ thông

mẫu vật, mẫu xét nghiệm

▸ Từng từ:
樣樣 dạng dạng

Từ điển trích dẫn

1. Các thứ, các loại. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Ngã tri đạo thập ma danh nhi! Dạng dạng đô thị hảo đích" ! (Đệ tứ thập nhất hồi) Tôi biết tên món gì mà gọi! Cái nào cũng ngon cả.

▸ Từng từ:
樣機 dạng cơ

dạng cơ

phồn thể

Từ điển phổ thông

nguyên mẫu, vật làm mẫu

▸ Từng từ:
歐樣 âu dạng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kiểu Âu châu ( chẳng hạn nói về kiểu quần áo ).

▸ Từng từ:
異樣 dị dạng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hình dáng lạ lùng — Kiểu lạ.

▸ Từng từ:
象樣 tượng dạng

tượng dạng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chỉnh tề, nghiêm chỉnh

▸ Từng từ:
采樣 thái dạng

thái dạng

giản thể

Từ điển phổ thông

lấy mẫu, thử

▸ Từng từ: