ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
楣 - mi, my
倒楣 đảo mi
Từ điển trích dẫn
1. Vận khí không tốt, gặp sự không thuận lợi. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Tha quật khai Tống lăng, yếu bả nhân cốt hòa trư cẩu cốt đồng mai tại nhất khởi, dĩ sử Tống thất đảo mi" 他掘開宋陵, 要把人骨和豬狗骨同埋在一起, 以使宋室倒楣 (Hoa biên văn học 花邊文學, Thanh minh thì tiết 清明時節).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không được thuận lợi trôi chảy.
▸ Từng từ: 倒 楣
門楣 môn mi
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
❶ Thanh gỗ ngang ở trên cửa — Chỉ gia thế cao sang. Hoa Tiên có câu: » Họ Diệu rạng vẻ môn mi, điềm lành sớm ứng lân nhi một chàng ) — ❷ Môn mi: Cái võng cửa. Dương Thái Châu được Đường Huyền Tông lập làm quý phi, bấy giờ có câu phong dao rằng: » Sinh nữ vật bi toan, sinh nam vật hỉ hoan, nam bất phong hầu nữ tác phi, quân khan nhi nữ vị môn mi ). Nghĩa là sinh gái chớ thương xót, sinh trai chớ vội mừng, trai chẳng được phong hầu mà gái được làm quý phi, người coi con gái là cái cửa võng làm vẻ vang cho nhà cửa. » Môn mi mong những nhờ duyên, ngờ đem tấc cỏ báo đền ba xuân «. ( Nhị độ mai ).
▸ Từng từ: 門 楣