棄 - khí
丟棄 đâu khí

đâu khí

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

từ bỏ, bỏ đi

▸ Từng từ:
吐棄 thổ khí

thổ khí

phồn thể

Từ điển phổ thông

bỏ đi, vứt đi

▸ Từng từ:
屏棄 bính khí

Từ điển trích dẫn

1. Ruồng bỏ, vứt bỏ.

▸ Từng từ:
拋棄 phao khí

phao khí

phồn thể

Từ điển phổ thông

bỏ đi, vứt đi, ném đi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ đi, không dùng tới — Ruồng bỏ.

▸ Từng từ:
捨棄 xả khí

xả khí

phồn thể

Từ điển phổ thông

từ bỏ, vứt bỏ, ruồng bỏ

▸ Từng từ:
播棄 bá khí

Từ điển trích dẫn

1. Bỏ đi, vứt đi, văng ra. ◇ Hoài Nam Tử : "Kim phù dã công chi chú khí, kim dũng dược ư lô trung, tất hữu ba dật nhi bá khí giả" , , (Thục chân huấn ) Nay khi người thợ đúc nung đúc khí cụ, kim loại nhảy nhót trong lò, tất có chất nóng chảy tràn và văng ra bên ngoài.

▸ Từng từ:
擯棄 bấn khí

bấn khí

phồn thể

Từ điển phổ thông

vứt bỏ, bỏ đi

▸ Từng từ:
放棄 phóng khí

phóng khí

phồn thể

Từ điển phổ thông

từ bỏ, ruồng bỏ, bỏ đi

Từ điển trích dẫn

1. Vứt bỏ. ◇ Văn minh tiểu sử : "Sanh tại địa cầu thượng tựu cai sáng lập sự nghiệp, bất hảo phóng khí nghĩa vụ, tổng yếu tưởng pháp tử sanh lợi" , , (Đệ tứ thập hồi).
2. Lưu phóng, biếm truất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Liệng bỏ đi. Ruồng bỏ.

▸ Từng từ:
棄世 khí thế

khí thế

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. khí thế, liều mình, liều mạng
2. bỏ mạng, chết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ cuộc đời. Chết.

▸ Từng từ:
棄妻 khí thê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người vợ bị chồng bỏ. Như Khí phụ .

▸ Từng từ:
棄婦 khí phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ vợ — Người đàn bà chồng bỏ.

▸ Từng từ:
棄巿 khí thị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem chém rồi bỏ xác ngoài chợ. Một hình phạt thời xưa.

▸ Từng từ: 巿
棄櫻 khí anh

khí anh

phồn thể

Từ điển phổ thông

đứa trẻ bị bỏ rơi

▸ Từng từ:
棄權 khí quyền

khí quyền

phồn thể

Từ điển phổ thông

tước quyền, đoạt quyền, cắt mất quyền làm gì đó

Từ điển trích dẫn

1. Buông bỏ quyền lợi (vắng mặt, bỏ phiếu trắng...). § Thường dùng về tuyển cử, biểu quyết, tranh đua... ◎ Như: "đại hội biểu quyết thì, ngũ thập nhân tán thành, tam nhân phản đối, nhất nhân khí quyền" , , , .

▸ Từng từ:
棄絕 khí tuyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dứt bỏ hẳn.

▸ Từng từ:
棄置 khí trí

khí trí

phồn thể

Từ điển phổ thông

ném đi, bỏ đi, quẳng đi

▸ Từng từ:
焚棄 phần khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đốt bỏ đi, không dùng nữa.

▸ Từng từ:
自棄 tự khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mình làm hư hỏng con người mình.

▸ Từng từ: