條 - thiêu, điêu, điều
便條 tiện điều

tiện điều

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. mẩu giấy ghi tin nhắn
2. thư từ

▸ Từng từ: 便
信條 tín điều

Từ điển trích dẫn

1. Chuẩn tắc phải tuân thủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Luật lệ của tôn giáo.

▸ Từng từ:
封條 phong điều

Từ điển trích dẫn

1. Tờ có chữ dán trên cửa nhà hoặc đồ vật để thông báo đã bị niêm phong, đóng lại, cấm sử dụng... § Cũng viết là: "phong bì" . ◇ Văn minh tiểu sử : "Thùy tri môn dĩ tỏa liễu, thiếp thượng nhất trương chánh đường đích phong điều, tiến khứ bất đắc" , (Đệ nhị cửu hồi).

▸ Từng từ:
屏條 bình điều

Từ điển trích dẫn

1. Bức thư họa thành bộ, thường thấy bốn hoặc tám bức thành một bộ. ◎ Như: "bích thượng quải đích tự họa lí hữu Thẩm Tử Bồi sở tả đích bình điều" .

▸ Từng từ:
屛條 bình điều

Từ điển trích dẫn

1. Bộ tranh, thường gồm bốn hoặc tám bức. § Cũng viết là "bình điều" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bộ tranh treo trong nhà.

▸ Từng từ:
條件 điều kiện

điều kiện

phồn thể

Từ điển phổ thông

điều kiện, điều ước, quy định

Từ điển trích dẫn

1. Yêu cầu, các hạng mục đúng theo tiêu chuẩn. ◎ Như: "tha các phương diện đích điều kiện đô ngận bất thác, khả dĩ kiên thử trọng nhậm" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một sự việc nhỏ, nằm trong vấn đề lớn — Một phần nhỏ trong một đạo luật, một hiệp ước.

▸ Từng từ:
條例 điều lệ

điều lệ

phồn thể

Từ điển phổ thông

điều lệ, quy tắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tắc được chia thành từng phần rõ rệt.

▸ Từng từ:
條欵 điều khoản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một vấn đề nhỏ trong vấn đề lớn — Một phần nhỏ trong một đạo luật, một hiệp ước.

▸ Từng từ:
條款 điều khoản

điều khoản

phồn thể

Từ điển phổ thông

điều khoản trong một hiệp ước

▸ Từng từ:
條約 điều ước

điều ước

phồn thể

Từ điển phổ thông

điều ước, hiệp ước, thỏa thuận

Từ điển trích dẫn

1. Các điều mục ước định, điều lệ.
2. Khế ước, văn thư ràng buộc quyền lợi và nghĩa vụ giữa hai quốc gia với nhau (về mặt chánh trị, quân sự, kinh tế hoặc văn hóa, v.v.) ◎ Như: "Trung Nhật Giáp Ngọ chiến tranh dĩ hậu, đính lập Mã Quan điều ước" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự giao kết giữa hai bên, theo từng việc một, từng điều một.

▸ Từng từ:
條陳 điều trần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bày tỏ vấn đề theo từng phần rõ ràng. Nói rõ theo thứ tự.

▸ Từng từ:
法條 pháp điều

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần nhỏ của một đạo luật, nói riêng về một vấn đề gì.

▸ Từng từ:
苗條 miêu điều

Từ điển trích dẫn

1. Cành cây nhỏ và dài. ◇ Chu Thật : "Dương liễu thành vi vô hạn ý, Miêu điều do kí tích thì tài" , (Tuế mộ tạp cảm ).
2. Hình dung thân hình thon dài xinh đẹp. ★ Tương phản: "phì bàn" , "thô tráng" , "ung thũng" .

▸ Từng từ:
萧條 tiêu điều

tiêu điều

giản thể

Từ điển phổ thông

tiêu điều, xơ xác

▸ Từng từ:
蒜條 toán điều

Từ điển trích dẫn

1. Thoi, thỏi. § Dùng chỉ vật hình trạng dài và tròn. ◎ Như: "toán điều kim" thoi vàng, "toán điều trạc tử" vòng đeo trang sức.

▸ Từng từ:
蕭條 tiêu điều

tiêu điều

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiêu điều, xơ xác

Từ điển trích dẫn

1. Vắng vẻ, tịch mịch. ◇ Khuất Nguyên : "San tiêu điều nhi vô thú hề, dã tịch mạc kì vô nhân" , (Sở từ , Viễn du ).
2. Chỉ kinh tế, chính trị... suy vi, yếu kém. ◇ Tào Ngu : "Nhĩ nan đạo bất tri đạo hiện tại thị diện tiêu điều, kinh tế khủng hoảng?" , ? (Nhật xuất , Đệ nhị mạc).
3. Thưa thớt, tản mát. ◇ Trương Bí : "San hà thảm đạm quan thành bế, Nhân vật tiêu điều thị tỉnh không" , (Biên thượng ).
4. Thiếu thốn. ◇ Vương Đoan Lí : "Hoàng kim dĩ tận, nang thác tiêu điều" , (Trùng luận văn trai bút lục , Quyển nhất).
5. Vẻ tiêu diêu, nhàn dật. ◇ Lưu Nghĩa Khánh : "Tiêu điều phương ngoại, Lượng bất như thần; tòng dong lang miếu, thần bất như Lượng" , ; , (Thế thuyết tân ngữ , Phẩm tảo).
6. Vẻ gầy gò, ốm yếu. ◇ Đường Dần : "Tô Châu thứ sử bạch thượng thư, Bệnh cốt tiêu điều tửu trản sơ" , (Đề họa Bạch Lạc Thiên ).
7. Sơ sài, giản lậu. ◇ Chu Lượng Công : "Tiêu điều bộc bị hảo dong nhan, Thất thập hoài nhân thiệp viễn san" , (Tống Chu Tĩnh Nhất hoàn Cửu Hoa ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn vắng lạnh lùng.

▸ Từng từ:
井井有條 tỉnh tỉnh hữu điều

Từ điển trích dẫn

1. Ngay ngắn thứ tự. ◎ Như: "thư tịch mãn giá, tỉnh tỉnh hữu điều" 滿, .

▸ Từng từ:
十條演歌 thập điều diễn ca

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách chữ Nôm của vua Tự Đức, gồm 10 bài thơ dạy về 10 điều đạo đức.

▸ Từng từ:
條陳時事 điều trần thời sự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tờ trình của ông Nguyễn Trường Tộ tâu lên vua Tự Đức ngày 25 tháng 7 âm lịch năm Tự Đức thứ 19 ( 3-9-1866 ), nói về những việc đang xảy ra trong và ngoài nước. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Tộ.

▸ Từng từ:
條陳天下大世 điều trần thiên hạ đại thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tờ trình của ông Nguyễn Trường Tộ tâu lên vua Tự Đức, nói về cái thế đứng của nước ta.

▸ Từng từ: