ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
林 - lâm
叢林 tùng lâm
Từ điển phổ thông
rừng rậm, rừng già
Từ điển trích dẫn
1. Rừng cây rậm rạp. ☆ Tương tự: "sâm lâm" 森林.
2. Chùa, tu viện, đạo tràng (Phật giáo).
3. Chỉ sinh tử luân hồi. ◇ Trường A Hàm Kinh 長阿含經: "Hà đẳng sinh nhị túc tôn, hà đẳng xuất tùng lâm khổ" (Quyển ngũ 卷五) 何等生二足尊, 何等出叢林苦 Những ai sinh thành Nhị Túc Tôn (Phật Đà), những ai thoát khỏi phiền não của sinh tử luân hồi.
2. Chùa, tu viện, đạo tràng (Phật giáo).
3. Chỉ sinh tử luân hồi. ◇ Trường A Hàm Kinh 長阿含經: "Hà đẳng sinh nhị túc tôn, hà đẳng xuất tùng lâm khổ" (Quyển ngũ 卷五) 何等生二足尊, 何等出叢林苦 Những ai sinh thành Nhị Túc Tôn (Phật Đà), những ai thoát khỏi phiền não của sinh tử luân hồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rùng cây rậm rạp — Chỉ nơi tu hành.
▸ Từng từ: 叢 林
園林 viên lâm
Từ điển phổ thông
vườn kiểu rừng
Từ điển trích dẫn
1. Khu đất trồng cây, hoa cỏ..., có dựng đình gác để dạo chơi hoặc nghỉ ngơi. ◇ Trương Hàn 張翰: "Mộ xuân hòa khí ứng, Bạch nhật chiếu viên lâm" 暮春和氣應, 白日照園林 (Tạp thi 雜詩).
2. Chỉ cố hương. ◇ Tăng Thật 僧實: "Hoạn du thập tải thiên nam bắc, Do tưởng viên lâm tư bất vong" 宦遊十載天南北, 猶想園林思不忘 (Trúc thâm xứ 竹深處).
2. Chỉ cố hương. ◇ Tăng Thật 僧實: "Hoạn du thập tải thiên nam bắc, Do tưởng viên lâm tư bất vong" 宦遊十載天南北, 猶想園林思不忘 (Trúc thâm xứ 竹深處).
▸ Từng từ: 園 林
桑林 tang lâm
Từ điển trích dẫn
1. Rừng cây dâu. ◇ Vương Xương Linh 王昌齡: "Thiền minh không tang lâm, Bát nguyệt Tiêu Quan đạo" 蟬鳴空桑林, 八月蕭關道 (Tái hạ khúc 塞下曲).
2. Tên một nhạc khúc cổ. Tương truyền là nhạc của vua nhà Ân. ◇ Trang Tử 莊子: "Hoạch nhiên hướng nhiên, tấu đao hoạch nhiên, mạc bất trúng âm, hợp ư Tang Lâm chi vũ" 砉然嚮然, 奏刀騞然, 莫不中音, 合於桑林之舞 (Dưỡng sinh chủ 養生主) Tiếng kêu lát chát, dao đưa soàn soạt, không tiếng nào là không đúng cung, hợp với điệu múa Tang Lâm.
3. Tên một vị thần (truyền thuyết).
4. Tên đất cổ.
2. Tên một nhạc khúc cổ. Tương truyền là nhạc của vua nhà Ân. ◇ Trang Tử 莊子: "Hoạch nhiên hướng nhiên, tấu đao hoạch nhiên, mạc bất trúng âm, hợp ư Tang Lâm chi vũ" 砉然嚮然, 奏刀騞然, 莫不中音, 合於桑林之舞 (Dưỡng sinh chủ 養生主) Tiếng kêu lát chát, dao đưa soàn soạt, không tiếng nào là không đúng cung, hợp với điệu múa Tang Lâm.
3. Tên một vị thần (truyền thuyết).
4. Tên đất cổ.
▸ Từng từ: 桑 林
翰林 hàn lâm
Từ điển phổ thông
viện hàn lâm
Từ điển trích dẫn
1. Tên chức quan ngày xưa. Dưới thời Đường, Tống, giữ việc cung phụng trong nội đình. Từ nhà Minh, nhà Thanh, thi đậu tiến sĩ đều gọi là nhập "Hàn Lâm" 翰林.
2. Nơi tụ hội văn nhân đông như rừng.
2. Nơi tụ hội văn nhân đông như rừng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rừng bút, chỉ sự quy tụ các văn nhân học giả.
▸ Từng từ: 翰 林
翰林院 hàn lâm viện
Từ điển trích dẫn
1. Lập ra từ thời nhà Đường, chuyên lo về chiếu của vua. Nhà Tống thiết đặt "Hàn Lâm Học Sĩ Viện" 翰林學士院, giữ việc khởi thảo chiếu chỉ ở nội triều. Nhà Minh đổi thành "Hàn Lâm Viện" 翰林院, nắm việc trứ tác trong nội các. Cũng gọi là "Mộc Thiên" 木天, "Cấm Lâm" 禁林.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một cơ quan của triều đình Trung Hoa và Việt Nam thời xưa, quy tụ các văn thần, coi về việc biên soạn giấy tờ, trước tác sách vở các loại — Ngày nay dùng để chỉ cơ quan quốc gia, trông coi về văn học nghệ thuật ( lại một số quốc gia Tây phương ).
▸ Từng từ: 翰 林 院