林 - lâm
丛林 tùng lâm

tùng lâm

giản thể

Từ điển phổ thông

rừng rậm, rừng già

▸ Từng từ:
儒林 nho lâm

Từ điển trích dẫn

1. Rừng nho, chỉ chung những người học hành, giỏi văn chương. ☆ Tương tự: "học giới" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gồm chung các lớp người theo Nho học — Nho lâm: Rừng nho ( nhu ). Ý nói đạo Nho thạnh mậu: » Rừng nhu biển thánh mênh mông, dễ ai lặn lội cho cùng vậy nay « ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ:
叢林 tùng lâm

tùng lâm

phồn thể

Từ điển phổ thông

rừng rậm, rừng già

Từ điển trích dẫn

1. Rừng cây rậm rạp. ☆ Tương tự: "sâm lâm" .
2. Chùa, tu viện, đạo tràng (Phật giáo).
3. Chỉ sinh tử luân hồi. ◇ Trường A Hàm Kinh : "Hà đẳng sinh nhị túc tôn, hà đẳng xuất tùng lâm khổ" (Quyển ngũ ) , Những ai sinh thành Nhị Túc Tôn (Phật Đà), những ai thoát khỏi phiền não của sinh tử luân hồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rùng cây rậm rạp — Chỉ nơi tu hành.

▸ Từng từ:
园林 viên lâm

viên lâm

giản thể

Từ điển phổ thông

vườn kiểu rừng

▸ Từng từ:
園林 viên lâm

viên lâm

phồn thể

Từ điển phổ thông

vườn kiểu rừng

Từ điển trích dẫn

1. Khu đất trồng cây, hoa cỏ..., có dựng đình gác để dạo chơi hoặc nghỉ ngơi. ◇ Trương Hàn : "Mộ xuân hòa khí ứng, Bạch nhật chiếu viên lâm" , (Tạp thi ).
2. Chỉ cố hương. ◇ Tăng Thật : "Hoạn du thập tải thiên nam bắc, Do tưởng viên lâm tư bất vong" , (Trúc thâm xứ ).

▸ Từng từ:
士林 sĩ lầm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giới đi học, có học — Giới làm quan.

▸ Từng từ:
山林 sơn lâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Núi rừng — Chỉ nơi ở ẩn.

▸ Từng từ:
御林 ngự lâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rừng, vườn riêng của vua.

▸ Từng từ:
林下 lâm hạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng rừng núi — Vùng thôn quê hẻo lánh — Nơi ở ẩn, nơi cáo quan về nghỉ. Td: Quy lâm ( cáo quan về ).

▸ Từng từ:
林地 lâm địa

lâm địa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đất rừng núi, vùng rừng núi

▸ Từng từ:
林泉 lâm tuyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rừng và suối. Chỉ nơi ẩn. » Lâm tuyền pha lẫn thị thành mà ưu « ( Bích câu kì ngộ ).

▸ Từng từ:
林立 lâm lập

Từ điển trích dẫn

1. Đông đúc, san sát. ◎ Như: "giá lí chân nhiệt náo, đại tiểu thương điếm lâm lập" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tụ lại đông đảo như rừng.

▸ Từng từ:
林藪 lâm tẩu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rừng rú. Cũng chỉ nơi ẩn. Hát nói của Cao Bá Quát có câu: » Cuộc vuông tròn phó mặc khuôn thiên. Kẻ thành thị kẻ vui miền lâm tẩu «. Lâm tẩu: Nói rừng núi rậm rạp, rừng rú. » Chốn lâm tẩu hoài tài bảo đức « ( Gia huấn ca ).

▸ Từng từ:
林邑 lâm ấp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên cũ của nước Chiêm Thành, ở phía Nam Việt Nam, sau bị Việt Nam thôn tính.

▸ Từng từ:
柏林 bá lâm

bá lâm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Berlin (thủ đô của Đức)

Từ điển trích dẫn

1. Berlin, thủ đô nước Đức.

▸ Từng từ:
树林 thụ lâm

thụ lâm

giản thể

Từ điển phổ thông

rừng cây

▸ Từng từ:
桂林 quế lâm

quế lâm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thành phố Quế Lâm của Trung Quốc

▸ Từng từ:
桑林 tang lâm

Từ điển trích dẫn

1. Rừng cây dâu. ◇ Vương Xương Linh : "Thiền minh không tang lâm, Bát nguyệt Tiêu Quan đạo" , (Tái hạ khúc ).
2. Tên một nhạc khúc cổ. Tương truyền là nhạc của vua nhà Ân. ◇ Trang Tử : "Hoạch nhiên hướng nhiên, tấu đao hoạch nhiên, mạc bất trúng âm, hợp ư Tang Lâm chi vũ" , , , (Dưỡng sinh chủ ) Tiếng kêu lát chát, dao đưa soàn soạt, không tiếng nào là không đúng cung, hợp với điệu múa Tang Lâm.
3. Tên một vị thần (truyền thuyết).
4. Tên đất cổ.

▸ Từng từ:
森林 sâm lâm

sâm lâm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rừng rậm, rừng già

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rừng cây rậm rạp.

▸ Từng từ:
樹林 thụ lâm

thụ lâm

phồn thể

Từ điển phổ thông

rừng cây

▸ Từng từ:
檢林 kiểm lâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét vùng có rừng để gìn giữ và khai thác cây cối trong rừng.

▸ Từng từ:
禁林 cấm lâm

Từ điển trích dẫn

1. Vườn cây hoặc nơi nuôi thú của thiên tử.
2. Một tên gọi của "hàn lâm viện" .

▸ Từng từ:
笑林 tiếu lâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên bộ sách chép những chuyện vui cười ( coi đó như một rừng cười ).

▸ Từng từ:
翰林 hàn lâm

hàn lâm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

viện hàn lâm

Từ điển trích dẫn

1. Tên chức quan ngày xưa. Dưới thời Đường, Tống, giữ việc cung phụng trong nội đình. Từ nhà Minh, nhà Thanh, thi đậu tiến sĩ đều gọi là nhập "Hàn Lâm" .
2. Nơi tụ hội văn nhân đông như rừng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rừng bút, chỉ sự quy tụ các văn nhân học giả.

▸ Từng từ:
肉林 nhục lâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rừng thịt, chỉ bữa tiệc vĩ đại.

▸ Từng từ:
茂林 mậu lâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cánh rừng tươi tốt.

▸ Từng từ:
農林 nông lâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc làm ruộng và việc khai thác nguồn lợi trên rừng, hai ngành sinh hoạt quan trọng của quốc gia.

▸ Từng từ:
森林學 sâm lâm học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngành khảo cứu về các nguồn lợi của rừng và khai thác lâm sản.

▸ Từng từ:
穆斯林 mục tư lâm

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng A-rạp "Muslim" dịch âm. Nghĩa là "người thuận tòng"; thường chỉ giáo đồ Y-tư-lan (Ba Tư giáo).

▸ Từng từ:
翰林院 hàn lâm viện

Từ điển trích dẫn

1. Lập ra từ thời nhà Đường, chuyên lo về chiếu của vua. Nhà Tống thiết đặt "Hàn Lâm Học Sĩ Viện" , giữ việc khởi thảo chiếu chỉ ở nội triều. Nhà Minh đổi thành "Hàn Lâm Viện" , nắm việc trứ tác trong nội các. Cũng gọi là "Mộc Thiên" , "Cấm Lâm" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cơ quan của triều đình Trung Hoa và Việt Nam thời xưa, quy tụ các văn thần, coi về việc biên soạn giấy tờ, trước tác sách vở các loại — Ngày nay dùng để chỉ cơ quan quốc gia, trông coi về văn học nghệ thuật ( lại một số quốc gia Tây phương ).

▸ Từng từ:
奥林匹克 áo lâm thất khắc

Từ điển phổ thông

Olympic

▸ Từng từ:
奧林匹克 áo lâm thất khắc

Từ điển phổ thông

Olympic

▸ Từng từ:
竹林七賢 trúc lâm thất hiền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bảy người trong rừng trúc, tức bảy vị danh nho đời Tấn, gồm Vương Nhung, Nguyễn Hàm, Lưu Linh, Nguyễn Tịch, Sơn Đào, Kê Khang, Hương Tú.

▸ Từng từ: