村 - thôn
农村 nông thôn

nông thôn

giản thể

Từ điển phổ thông

nông thôn, làng quê

▸ Từng từ:
孤村 cô thôn

Từ điển trích dẫn

1. Xóm làng lẻ loi. ◇ Triều Xung Chi : "Cô thôn đáo hiểu do đăng hỏa, Tri hữu nhân gia dạ độc thư" , (Dạ hành ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xóm làng lẻ loi, ở nơi xa.

▸ Từng từ:
村塢 thôn ổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi làng xóm quê mùa. Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng: » Miền thôn ổ lắng chim kêu gà gáy… «.

▸ Từng từ:
村民 thôn dân

thôn dân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dân làng, người làng

▸ Từng từ:
村莊 thôn trang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làng xóm nhà cửa. Tự tình khúc của Cao Bá Nhạ: » Thôn trang tìm thú ân cần «.

▸ Từng từ:
漁村 ngư thôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xóm nhà ở của những người đánh cá. Xóm chài. Hoa Tiên có câu: » Kìa đâu bờ bến lôi thôi, ngư thôn mấy nóc mặt trời tà dương «.

▸ Từng từ:
農村 nông thôn

nông thôn

phồn thể

Từ điển phổ thông

nông thôn, làng quê

▸ Từng từ:
鄉村 hương thôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xóm làng — Vùng nhà quê.

▸ Từng từ: