昔 - thác, thố, tích, tịch
今昔 kim tích

kim tích

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trước tới nay

Từ điển trích dẫn

1. Đêm qua. ◇ Lã Thị Xuân Thu : "Kim tịch thần mộng thụ chi" (Bác chí ) Đêm qua tôi nằm mộng thấy được truyền thụ cho môn đó.
2. Ngày nay và ngày xưa, hiện tại và quá khứ. ☆ Tương tự: "kim cổ" . ◇ Nhi nữ anh hùng truyện : "Kim tích tình hình bất đồng" (Đệ nhị lục hồi) Bây giờ và khi trước, tình hình không giống nhau.
3. Ngày xưa, vãng tích, quá khứ. ◇ Lưu Cơ : "Phồn hoa quá nhãn thành kim tích" (Ức Tần Nga , Từ ) Phồn hoa qua trước mắt đã trở thành quá khứ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xưa và nay. Như Kim cổ — Đêm qua. Đêm vừa rồi.

▸ Từng từ:
古昔 cổ tích

Từ điển trích dẫn

1. Đời xưa, cổ thời, vãng tích. ◇ Tả Tư : "Anh hùng hữu truân triên, Do lai tự cổ tích" , (Vịnh sử ).
2. Chỉ cổ nhân, người đã qua đời. ◇ Lí Chí : "Nhất bệnh bất năng chi, Đán mộ thành cổ tích" , (Khốc Thừa Am ) Một cơn bệnh không chống nổi, Sớm chiều đã ra người thiên cổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa xưa.

▸ Từng từ:
平昔 bình tích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày qua. Lúc trước.

▸ Từng từ:
往昔 vãng tích

vãng tích

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trong quá khứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày xưa. Lúc trước.

▸ Từng từ:
憶昔 ức tích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhớ chuyện xưa.

▸ Từng từ:
昔年 tích niên

tích niên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

năm xưa, năm cũ, năm trước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Năm xưa. Năm trước.

▸ Từng từ:
昔日 tích nhật

tích nhật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngày trước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày xưa. Ngày trước.

▸ Từng từ:
昔者 tích giả

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày xưa — Hồi trước.

▸ Từng từ:
昔酒 tích tửu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rượu quý, cất giữ lâu ngày.

▸ Từng từ: