旁 - banh, bàng, bạng, phang
四旁 tứ bàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bốn bên. Chỉ hàng xóm xung quanh.

▸ Từng từ:
在旁 tại bàng

tại bàng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ở bên cạnh

▸ Từng từ:
接旁 tiếp bàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giáp một bên. Ở cạnh nhau. Hàng xóm khít vách. Truyện Trê Cóc : » Truyền đòi chứng tá tiếp bàng hỏi qua «.

▸ Từng từ:
旁人 bàng nhân

Từ điển trích dẫn

1. Người bên cạnh, người ngoài cuộc, người không có quan hệ hay tương can gì cả. ◇ Bào Chiếu : "Tâm tự hữu sở hoài, Bàng nhân na đắc tri" , (Biệt hạc thao thi ) Lòng mình có niềm nhớ, Người ngoài làm sao hay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người bên cạnh, người ngoài cuộc.

▸ Từng từ:
旁午 bàng ngọ

Từ điển trích dẫn

1. Qua lại ngang dọc, không gián đoạn. ◇ Trần Quốc Tuấn : "Ngụy sứ vãng lai đạo đồ bàng ngọ" 使 (Dụ chư bì tướng hịch văn ) Sứ ngụy đi lại nghênh ngang ngoài đường.
2. Bận rộn, phồn tạp. ◎ Như: "quân sự bàng ngọ" việc binh chộn rộn.
3. Bốn mặt tám hướng, khắp nơi. ◇ Lưu Khắc Trang : "Huyện phù bàng ngọ thôi điều phát, đại xa tiểu xa thanh yết yết" 調, (Vận lương hành ) Thẻ phù huyện thúc giục phân phát đi các nơi, xe lớn xe nhỏ tiếng kẽo kịt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gần trưa.

▸ Từng từ:
旁坐 bàng tọa

Từ điển trích dẫn

1. Bị tội lây. § Ngày xưa vì liên hệ thân thích bạn bè với người phạm tội cũng bị liên đới xử phạt. § Cũng nói là "liên tọa" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bị tội lây, vì liên hệ với người làm tội mà cũng bị tội.

▸ Từng từ:
旁妻 bàng thê

Từ điển trích dẫn

1. Nàng hầu, thiếp, trắc thất.

▸ Từng từ:
旁旁 banh banh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rong ruổi không ngừng.

▸ Từng từ:
旁晚 bàng vãn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gần chiều tối.

▸ Từng từ:
旁晩 bàng vãn

bàng vãn

giản thể

Từ điển phổ thông

lúc chiều tối

▸ Từng từ:
旁注 bàng chú

Từ điển trích dẫn

1. Từ bên ngoài lưu nhập.
2. Lời chú giải ở bên cạnh trong bài văn chính.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời giải nghĩa ở bên cạnh.

▸ Từng từ:
旁牌 bàng bài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm lá chắn chống đỡ gươm giáo.

▸ Từng từ:
旁皇 bàng hoàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Bàng hoàng .

▸ Từng từ:
旁礴 bàng bạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Bàng bạc .

▸ Từng từ:
旁緣 bạng duyến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Liên kết, nương tựa lẫn nhau.

▸ Từng từ:
旁羅 bàng la

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phổ biến khắp nơi.

▸ Từng từ:
旁聽 bàng thính

Từ điển trích dẫn

1. Để ý nghe tới. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhân kiến tha tỉ muội môn thuyết tiếu, tiện tự kỉ tẩu chí giai tiền trúc hạ nhàn bộ, oạt tâm sưu đảm, nhĩ bất bàng thính, mục bất biệt thị" , 便, , , (Đệ tứ thập bát hồi) Thấy các chị em đang cười nói, cô ta (Hương Lăng) tự mình ra trước cây trúc dưới thềm dạo bước, dốc cả tâm trí (vào thơ), tai không cần nghe, mắt không cần nhìn đến những sự việc gì khác.
2. Tại hội nghị hoặc pháp đình, đến ngồi để được nghe nhưng không có quyền lên tiếng, gọi là "bàng thính" .
3. Tham dự khóa học nhưng không phải là học sinh chính thức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngồi một bên mà nghe. không được góp ý kiến, không được nhìn nhận là chánh thức.

▸ Từng từ:
旁薄 bàng bạc

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là: "bàng bạc" , "bàng bạc" , "bàng bạc" , "bàng bạc" .
2. Rộng lớn, mênh mông.
3. Hỗn hợp, hòa đồng. ◇ Trang Tử : "Chi nhân dã, chi đức dã, tương bàng bạc vạn vật dĩ vi nhất" , , (Tiêu dao du ) Kể người ấy, kể đức ấy, sẽ chung đúc muôn vật làm một.
4. Rộng khắp, tản rộng khắp nơi. ◇ Tô Thức : "Côn Lôn bàng bạc ư tam thập bát vạn thất thiên lí chi ngoại" (Từ Châu liên hoa lậu minh ) Núi Côn Lôn trải rộng ra ngoài ba mươi tám vạn bảy ngàn dặm.
5. Đầy nghẽn, tràn ngập. ◇ Văn Thiên Tường : "Thị khí sở bàng bạc, lẫm liệt vạn cổ tồn" , (Chánh khí ca ) Khí chất ấy tràn ngập, lẫm liệt còn lại muôn đời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rộng lớn — Có khắp nơi.

▸ Từng từ:
旁行 bàng hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phổ biến lưu hành khắp nơi.

▸ Từng từ:
旁觀 bàng quan

bàng quan

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. người xem, không tham gia
2. dửng dưng, phớt lờ

Từ điển trích dẫn

1. Xem xét rộng khắp. ◇ Tư Mã Trinh bổ : "Bàng quan điểu thú chi văn" (Tam hoàng bổn kỉ ) Quan sát rộng khắp vằn vết chim muông.
2. Lướt nhìn, xem qua.
3. Ở bên cạnh quan sát. ◇ Hàn Dũ : "Xảo tượng bàng quan, súc thủ tụ gian" , (Tế Liễu Tử Hậu văn ) Thợ khéo bên cạnh đứng coi, co tay trong tay áo.
4. Người ở bên cạnh nhìn coi. ◇ Bách Nhất Cư Sĩ : "Khốc khấp ai thống, bàng quan vô bất động dong" , (Hồ thiên lục , Quyển thượng) Khóc lóc bi thương, người xem ở bên không ai không xúc động.
5. § Cũng viết là "bàng quan" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Bàng quan 仿.

▸ Từng từ:
旁观 bàng quan

bàng quan

giản thể

Từ điển phổ thông

1. người xem, không tham gia
2. dửng dưng, phớt lờ

▸ Từng từ:
旁路 bàng lộ

bàng lộ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đi đường vòng

▸ Từng từ:
旁边 bàng biên

bàng biên

giản thể

Từ điển phổ thông

ở bên cạnh, ở phía bên

▸ Từng từ:
旁通 bàng thông

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiểu thật rõ.

▸ Từng từ:
旁邊 bàng biên

bàng biên

phồn thể

Từ điển phổ thông

ở bên cạnh, ở phía bên

▸ Từng từ:
旁魄 bàng phách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Bàng bạc .

▸ Từng từ:
樿旁 thiện bàng

Từ điển trích dẫn

1. Quan tài.

▸ Từng từ: 樿
路旁 lộ bàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bên đường. Lề đường.

▸ Từng từ:
鄰旁 lân bàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở ngay bên cạnh. Hàng xóm sát vách. Truyện Trê Cóc có câu: » Người thân thích, kẻ lân bàng «.

▸ Từng từ:
旁系親 bàng hệ thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ hàng xa, thuộc nhánh bên, nghĩa là họ hàng bên vợ hoặc có ít liên hệ huyết thống.

▸ Từng từ:
旁行書 bàng hành thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chữ nước ngoài.

▸ Từng từ:
旁系親屬 bàng hệ thân thuộc

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ thân thuộc không có quan hệ huyết thống trực tiếp hoặc quan hệ hôn nhân. ◎ Như: anh chị em, anh chị em chú bác, anh chị em bên ngoại, chú, bác, cô, dì... là những thân thuộc bàng hệ. ★ Tương phản: "trực hệ thân thuộc" . § ◎ Như: cha con, ông cháu là những thân thuộc trực hệ.

▸ Từng từ: