斗 - đấu, đẩu, ẩu
公斗 công đẩu

công đẩu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

decalít

▸ Từng từ:
北斗 bắc đẩu

bắc đẩu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sao Bắc Đẩu

Từ điển trích dẫn

1. Tên một chòm sao ở phía bắc, gồm 7 vị sao. Còn gọi là "Bắc đẩu thất tinh" (tiếng Pháp: Grande Ourse, tiếng Anh: Ursa Major).
2. Tỉ dụ người được chúng nhân sùng bái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một chòm sao ở phía bắc, gồm 7 vị sao. Còn gọi là Đại hùng tinh ( grand ourse, great dipper ).

▸ Từng từ:
奮斗 phấn đấu

phấn đấu

giản thể

Từ điển phổ thông

phấn đấu, cố gắng, đấu tranh

▸ Từng từ:
山斗 sơn đẩu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gọi tắt của núi Thái Sơn và sao Bắc Đẩu, chỉ người có tiếng tăm, được chiêm ngưỡng.

▸ Từng từ:
战斗 chiến đấu

chiến đấu

giản thể

Từ điển phổ thông

chiến đấu, đánh nhau

▸ Từng từ:
搏斗 bác đấu

bác đấu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đấu tranh, đánh nhau

▸ Từng từ:
斗室 đẩu thất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nhà rất nhỏ, như cái đấu.

▸ Từng từ:
斗宿 đẩu tú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sao Đẩu, tên một ngôi sao trong Nhị thập bát tú.

▸ Từng từ: 宿
斗帳 đẩu trướng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái màn nhỏ, che ở bên trên, bằng cái đấu.

▸ Từng từ:
斗柄 đẩu bính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chuôi sao Bắc đẩu, chỉ ba ngôi sao, từ ngôi thứ năm tới ngôi thứ bảy, của bảy ngôi sao Bắc đẩu, trông giống hình cái chuôi cầm của cái soong.

▸ Từng từ:
斗栱 đẩu củng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cục gỗ vuông trên đầu cột, tiếp với xà nhà.

▸ Từng từ:
斗牛 đẩu ngưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên hai ngôi sao, sao Ngưu và sao Đẩu.

▸ Từng từ:
斗眼 đấu nhãn

đấu nhãn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mắt lác, mắt lé

▸ Từng từ:
斗篷 đẩu bồng

đẩu bồng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

áo choàng, áo khoác ngoài

Từ điển trích dẫn

1. Áo khoác, thường không có ống tay, mặc thêm để chắn gió ngự hàn. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Chánh thuyết trước, chỉ kiến tha ốc lí đích tiểu nha đầu tử tống liễu tinh tinh chiên đẩu bồng lai, hựu thuyết: Đại nãi nãi tài đả phát nhân lai thuyết, hạ liễu tuyết, yếu thương nghị minh nhật thỉnh nhân tác thi ni" , , : , , (Đệ tứ thập cửu hồi) Đương nói chuyện, thì thấy một a hoàn trong nhà đưa cái áo khoác da đười ươi đến, và nói: Mợ Cả vừa cho người đến bảo: "Tuyết rơi rồi, muốn bàn ngày mai mời mọi người đến làm thơ đấy."
2. ☆ Tương tự: "đại sưởng" .

▸ Từng từ:
斗絕 đẩu tuyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất hiểm trở, nói về núi non.

▸ Từng từ:
斗膽 đẩu đảm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái mật lớn bằng cái đấu, ý nói rất bạo dạn, không biết sợ hãi gì. Cũng như Đại đảm ( mật lớn ).

▸ Từng từ:
斗藪 đẩu tẩu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hăng hái, phấn khởi.

▸ Từng từ:
斗門 đẩu môn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lỗ ở đê, đập, để thoát nước.

▸ Từng từ:
斗食 đẩu thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ bổng lộc ít ỏi.

▸ Từng từ:
朝斗 triều đẩu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hướng chầu về sao Bắc Đẩu. Tên một loài cá quả, cá sộp ( tương tự như cá lóc ), vì tục truyền ban đêm loài cá này thường hướng về sao Bắc Đẩu. Truyện Trê Cóc : » Xa nghe triều đẩu anh hùng «.

▸ Từng từ:
泰斗 thái đẩu

Từ điển trích dẫn

1. § Xem "Thái San Bắc Đẩu" .

▸ Từng từ:
漏斗 lậu đẩu

lậu đẩu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái phễu

▸ Từng từ:
熨斗 uất đẩu

Từ điển trích dẫn

1. Bàn ủi, bàn là. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Hựu phục khởi thân, kiến phương tài đích y thường thượng phún đích tửu dĩ bán can, tiện nã uất đẩu uất liễu điệp hảo" , , 便 (Đệ tứ thập tứ hồi) Rồi đứng dậy, thấy quần áo phun rượu đã gần khô, (Bảo Ngọc) liền cầm bàn ủi, ủi và gấp lại cẩn thận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bàn là ( bàn ủi ).

▸ Từng từ:
科斗 khoa đẩu

Từ điển trích dẫn

1. Nòng nọc (ấu thể của loài cóc, nhái).
2. Văn tự cổ (nhà Chu).
3. Chỉ kinh sách cổ văn.
4. Chỉ doanh trướng hình như con nòng nọc.

▸ Từng từ:
鐎斗 tiêu đẩu

tiêu đẩu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

một thứ đồ đựng như cái liễn, có 3 chân

▸ Từng từ:
阿斗 a đẩu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên vị vua nước Thục thời Tam quốc, tức Lưu Thiện, tức Lục Hậu Chủ, con của Lưu Bị. Thuở nhỏ, A Đẩu thường được danh tướng nhà Thục là Triệu Tử Long cứu sống trong trận Đương Dương Trường Bản.

▸ Từng từ:
八斗才 bát đẩu tài

Từ điển trích dẫn

1. Tài ba xuất chúng. § Sách Nam sử cho rằng sự tài giỏi trong thiên hạ được một "thạch" (tức 10 đấu), mà Tào Tử Kiến chiếm hết tám đấu. ◇ Tạ Linh Vận : "Thiên hạ tài cộng nhất thạch, Tử Kiến độc đắc bát đẩu" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài lớn xuất chún. Do sách Nam sử cho rằng sự tài giỏi trong thiên hạ được một thạch ( tức 10 đấu ), mà Tào Tử Kiến chiếm hết tám đấu.

▸ Từng từ:
泰山北斗 thái san bắc đẩu

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết gọn thành "Thái Đẩu" . Tỉ dụ người đức cao vọng trọng hoặc có được thành tựu to lớn trác việt, khiến cho người ta phải ngưỡng mộ. ◇ Tân Đường Thư : "Tự Dũ một, kì ngôn đại hành, học giả ngưỡng chi như Thái San, Bắc Đẩu vân" , , , (Hàn Dũ truyện ).

▸ Từng từ:
紫微斗數 tử vi đẩu số

Từ điển trích dẫn

1. Một phương pháp bắt nguồn từ đạo gia để xem vận mệnh con người dựa theo vị trí 115 sao, đứng đầu là sao "tử vi" .

▸ Từng từ: