ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
斗 - đấu, đẩu, ẩu
北斗 bắc đẩu
Từ điển phổ thông
sao Bắc Đẩu
Từ điển trích dẫn
1. Tên một chòm sao ở phía bắc, gồm 7 vị sao. Còn gọi là "Bắc đẩu thất tinh" 北斗七星 (tiếng Pháp: Grande Ourse, tiếng Anh: Ursa Major).
2. Tỉ dụ người được chúng nhân sùng bái.
2. Tỉ dụ người được chúng nhân sùng bái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một chòm sao ở phía bắc, gồm 7 vị sao. Còn gọi là Đại hùng tinh ( grand ourse, great dipper ).
▸ Từng từ: 北 斗
斗帳 đẩu trướng
斗篷 đẩu bồng
Từ điển phổ thông
áo choàng, áo khoác ngoài
Từ điển trích dẫn
1. Áo khoác, thường không có ống tay, mặc thêm để chắn gió ngự hàn. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Chánh thuyết trước, chỉ kiến tha ốc lí đích tiểu nha đầu tử tống liễu tinh tinh chiên đẩu bồng lai, hựu thuyết: Đại nãi nãi tài đả phát nhân lai thuyết, hạ liễu tuyết, yếu thương nghị minh nhật thỉnh nhân tác thi ni" 正說著, 只見他屋裡的小丫頭子送了猩猩氈斗篷來, 又說: 大奶奶才打發人來說, 下了雪, 要商議明日請人作詩呢 (Đệ tứ thập cửu hồi) Đương nói chuyện, thì thấy một a hoàn trong nhà đưa cái áo khoác da đười ươi đến, và nói: Mợ Cả vừa cho người đến bảo: "Tuyết rơi rồi, muốn bàn ngày mai mời mọi người đến làm thơ đấy."
2. ☆ Tương tự: "đại sưởng" 大氅.
2. ☆ Tương tự: "đại sưởng" 大氅.
▸ Từng từ: 斗 篷
熨斗 uất đẩu
Từ điển trích dẫn
1. Bàn ủi, bàn là. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Hựu phục khởi thân, kiến phương tài đích y thường thượng phún đích tửu dĩ bán can, tiện nã uất đẩu uất liễu điệp hảo" 復又起身, 見方纔的衣裳上噴的酒已半乾, 便拿熨斗熨了疊好 (Đệ tứ thập tứ hồi) Rồi đứng dậy, thấy quần áo phun rượu đã gần khô, (Bảo Ngọc) liền cầm bàn ủi, ủi và gấp lại cẩn thận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bàn là ( bàn ủi ).
▸ Từng từ: 熨 斗
八斗才 bát đẩu tài
Từ điển trích dẫn
1. Tài ba xuất chúng. § Sách Nam sử cho rằng sự tài giỏi trong thiên hạ được một "thạch" 石 (tức 10 đấu), mà Tào Tử Kiến 曹子建 chiếm hết tám đấu. ◇ Tạ Linh Vận 謝靈運: "Thiên hạ tài cộng nhất thạch, Tử Kiến độc đắc bát đẩu" 天下才共一石, 子建獨得八斗.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tài lớn xuất chún. Do sách Nam sử cho rằng sự tài giỏi trong thiên hạ được một thạch ( tức 10 đấu ), mà Tào Tử Kiến chiếm hết tám đấu.
▸ Từng từ: 八 斗 才