敵 - địch
仇敵 cừu địch

cừu địch

phồn thể

Từ điển phổ thông

kẻ thù

Từ điển trích dẫn

1. Kẻ thù, người có oán hận từ trước. ☆ Tương tự: "địch nhân" , "cừu nhân" , "oan gia" . ★ Tương phản: "bằng hữu" , "đảng vũ" , "ân nhân" , "hữu nhân" . ◇ Ba Kim : "Vị thập ma giá lưỡng cá tha sở ái nhi hựu ái tha đích nữ nhân tất tu tượng cừu địch tự đích vĩnh viễn hỗ tương công kích ni?" ? (Hàn dạ , Thập bát) Vì sao hai người đàn bà mà chàng đều yêu thương và họ cũng yêu thương chàng, lại cứ phải mãi mãi tranh chấp chống đối lẫn nhau như kẻ thù?
2. Chỉ cừu hận. ◎ Như: "thế tương cừu địch" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ thù chống lại mình.

▸ Từng từ:
勍敵 kình địch

Từ điển trích dẫn

1. Kẻ địch mạnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quân giặc mạnh.

▸ Từng từ:
對敵 đối địch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chống cự lại.

▸ Từng từ:
應敵 ứng địch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đối phó với kẻ nghịch chống mình.

▸ Từng từ:
拒敵 cự địch

Từ điển trích dẫn

1. Chống lại quân địch.
2. Chống lại, kháng cự, đề kháng. ◇ Thủy hử truyện : "Tặc đạo tụ chúng đả kiếp, cự địch quan quân" , (Đệ thập tam hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chống lại kẻ thù.

▸ Từng từ:
敵人 địch nhân

địch nhân

phồn thể

Từ điển phổ thông

kẻ thù, thù địch, kẻ địch

▸ Từng từ:
敵國 địch quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước thù nghịch với nước mình — Ngang với cả nước. Chẳng hạn nói Phú gia địch quốc ( Nhà giàu có lắm tiền bạc của cải bằng tiền bạc của cải của nhà nước gom lại ).

▸ Từng từ:
敵意 địch ý

địch ý

phồn thể

Từ điển phổ thông

thái độ thù địch, sự thù hằn

▸ Từng từ:
敵手 địch thủ

địch thủ

phồn thể

Từ điển phổ thông

địch thủ, đối thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ chống đối mình.

▸ Từng từ:
敵軍 địch quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lính của giặc. Còn nói là Địch binh.

▸ Từng từ:
敵黨 địch đảng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phe chống đối mình.

▸ Từng từ:
殺敵 sát địch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giết giặc.

▸ Từng từ:
無敵 vô địch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không ai chống lại nổi.

▸ Từng từ:
盡敵 tận địch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hết giặc. Giặc chết hết.

▸ Từng từ:
禦敵 ngự địch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn cản quân giặc.

▸ Từng từ:
讐敵 thù địch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ căm giận và chống lại mình.

▸ Từng từ:
赴敵 phó địch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ra chống giặc.

▸ Từng từ:
輕敵 khinh địch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem thường kẻ chống đối mình.

▸ Từng từ:
迎敵 nghênh địch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đón giặc tới mà đánh.

▸ Từng từ:
防敵 phòng địch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp đặt sẵn việc chống cự — Ngăn ngừa sự tấn công của đối phương.

▸ Từng từ:
寡不敵衆 quả bất địch chúng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ít người không thể chống lại số đông.

▸ Từng từ: