擾 - nhiễu
侵擾 xâm nhiễu

xâm nhiễu

phồn thể

Từ điển phổ thông

quấy phá, xâm phạm

Từ điển trích dẫn

1. Xâm phạm quấy nhiễu. ◇ Sử Kí : "Xâm nhiễu sóc phương, sát lược lại dân thậm chúng" , (Hung Nô truyện ) Xâm phạm quấy nhiễu phương bắc, cướp bóc giết hại quan dân rất nhiều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấn tới mà gây rối loạn.

▸ Từng từ:
困擾 khốn nhiễu

khốn nhiễu

phồn thể

Từ điển phổ thông

phức tạp, rắc rối, rối ren

▸ Từng từ:
宂擾 nhũng nhiễu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gây rối loạn, làm cho phức tạp, làm phiền người khác.

▸ Từng từ:
干擾 can nhiễu

can nhiễu

phồn thể

Từ điển phổ thông

gây trở ngại, quấy rầy

▸ Từng từ:
打擾 đả nhiễu

đả nhiễu

phồn thể

Từ điển phổ thông

làm phiền, quấy rầy

Từ điển trích dẫn

1. Quấy rầy, kinh động. ◎ Như: "nhượng tha bả sự tình tố hoàn tái thuyết, tạm thì biệt khứ đả nhiễu tha" , .
2. Làm phiền (lời khách sáo). ◎ Như: "vô đoan đích đáo nhĩ gia đả nhiễu, cảm đáo phi thường bão khiểm" , .

▸ Từng từ:
擾亂 nhiễu loạn

nhiễu loạn

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhiễu loạn, quấy nhiễu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rối bời, không còn trật tự. Gây rối.

▸ Từng từ:
擾奪 nhiễu đoạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cướp bóc.

▸ Từng từ:
擾攘 nhiễu nhương

Từ điển trích dẫn

1. Hỗn loạn, loạn lạc. ◇ Trần Quốc Tuấn : "Sanh ư nhiễu nhương chi thu" (Dụ chư bì tướng hịch văn ) Sinh ra phải thời loạn lạc. ☆ Tương tự: "phân nhiễu" , "tao động" , "tao nhiễu" . ★ Tương phản: "bình tĩnh" .
2. Hấp tấp, tất bật. § Cũng như "thông mang" . ◇ Sử Kí : "Khuynh trắc nhiễu nhương Sở, Ngụy gian, tốt quy Cao Đế" , (Trần Thừa tướng thế gia ) Nghiêng ngửa tất bật giữa Sở và Ngụy, rốt cuộc theo về với Hán Cao Tổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rối loạn, xáo trộn. » Để cho đến nỗi côn đồ nhiễu nhương « ( Hạnh Thục ca ).

▸ Từng từ:
攪擾 giảo nhiễu

giảo nhiễu

phồn thể

Từ điển phổ thông

quấy rầy, quấy rối, quấy nhiễu

▸ Từng từ:
煩擾 phiền nhiễu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quấy rối, gây rắc rối cho người khác — Rắc rối bực mình.

▸ Từng từ:
紛擾 phân nhiễu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rối loạn, lộn xộn.

▸ Từng từ:
索擾 sách nhiễu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đòi hỏi thứ này thứ kia, làm phiền người khác.

▸ Từng từ: