擺 - bài, bãi
搖擺 dao bài

dao bài

phồn thể

Từ điển phổ thông

lúc lắc, ve vẩy, vẫy

▸ Từng từ:
擺動 bài động

bài động

phồn thể

Từ điển phổ thông

đu đưa, lúc lắc

▸ Từng từ:
擺布 bài bố

bài bố

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. bày biện, xếp đặt
2. chi phối

▸ Từng từ:
擺弄 bài lộng

bài lộng

phồn thể

Từ điển phổ thông

đưa đẩy

bãi lộng

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Rung, lắc, lay động. ◇ Hàn Dũ : "Biệt lai dương liễu nhai đầu thụ, Bãi lộng xuân phong chỉ dục phi" , (Trấn Châu sơ quy ).
2. Đùa cợt.
3. Quấy phá, làm hại, mưu toan ám hại. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Kiến ngã đãi tha hảo liễu, nhĩ môn tự nhiên khí bất quá, lộng khai liễu tha, hảo bãi lộng ngã" , , , (Đệ tứ thập lục hồi) Thấy ta yêu nó, tự nhiên các người đâm tức, định xách nó đi, để rồi tha hồ mà làm hại ta.
4. Sửa chữa.
5. Khoe khoang, huyênh hoang.

▸ Từng từ:
擺渡 bài độ

bài độ

phồn thể

Từ điển phổ thông

bến phà qua sông

▸ Từng từ:
擺脫 bãi thoát

Từ điển trích dẫn

1. Thoát ra, không chịu câu thúc. ◇ Hàn Ác : "Nữu ni phi tráng chí, Bãi thoát thị lương đồ" , (Tống nhân khí quan nhập đạo ) Thẹn lòng không chí lớn, Thì giải thoát (khỏi mọi ràng buộc) thật là kế hay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng như Bãi lạc .

▸ Từng từ:
擺落 bãi lạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thoát khỏi, tránh khỏi.

▸ Từng từ:
擺設 bài thiết

bài thiết

phồn thể

Từ điển phổ thông

bày đặt, bố trí, xếp đặt

▸ Từng từ:
擺輪 bài luân

bài luân

phồn thể

Từ điển phổ thông

quả lắc đồng hồ, bánh xe trong đồng hồ

▸ Từng từ:
擺鐘 bài chung

bài chung

phồn thể

Từ điển phổ thông

đồng hồ quả lắc

▸ Từng từ:
擺闊 bài khoát

bài khoát

phồn thể

Từ điển phổ thông

phô trương, khoe khoang

▸ Từng từ:
搖頭擺尾 dao đầu bãi vĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lắc đầu vẫy đuôi, vẻ đắc ý.

▸ Từng từ: