ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
撫 - mô, phủ
安撫 an phủ
Từ điển phổ thông
phủ dụ cho yên
Từ điển trích dẫn
1. An định vỗ về. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Tức tương bổn bộ quân ư lộ tiễu sát, an phủ hương dân" 即將本部軍於路剿殺, 安撫鄉民 (Đệ thập lục hồi) Liền đem quân bản hộ bắt giết trên đường (bọn lính vào thôn quê cướp bóc), vỗ yên dân làng.
2. Tên chức quan. § Đời Tùy Đường gọi là "sứ tiết" 使節, Đời Tống gọi là "giám ti" 監司, đời Minh Thanh gọi là "thổ ti" 土司.
2. Tên chức quan. § Đời Tùy Đường gọi là "sứ tiết" 使節, Đời Tống gọi là "giám ti" 監司, đời Minh Thanh gọi là "thổ ti" 土司.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vỗ về cho yên.
▸ Từng từ: 安 撫
愛撫 ái phủ
撫掌 phủ chưởng
撫邊雜錄 phủ biên tạp lục
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
tên một cuốn sách khảo cứu, viết bằng chữ Hán của Lê Quý Đôn, học giả đời Lê mạt, nội dung nói về lịch sử, địa dư, chính trị, phong tục tại Thuận hóa và Quảng nam, trong thời gian ông giữ chức Hiệp đồng Kinh lí quân sự tại hai vùng này. Bài tựa viết năm 1767.
▸ Từng từ: 撫 邊 雜 錄