摸 - mô, mạc
抚摸 phủ mô

phủ mô

giản thể

Từ điển phổ thông

vuốt ve âu yếm

▸ Từng từ:
掏摸 đào mô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn cắp. Móc túi. Thằng móc túi.

▸ Từng từ:
摸仿 mô phỏng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo cái có sẵn mà bắt chước cho giống.

▸ Từng từ: 仿
摸糊 mô hồ

mô hồ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mơ hồ, lờ mờ, không rõ

▸ Từng từ:
撫摸 phủ mô

phủ mô

phồn thể

Từ điển phổ thông

vuốt ve âu yếm

▸ Từng từ:
偷偷摸摸 thâu thâu mạc mạc

Từ điển trích dẫn

1. Lén lút, giấu giếm, không dám cho người khác biết.

▸ Từng từ:
暗中摸索 ám trung mô sách

Từ điển trích dẫn

1. Mò tìm trong tối. Tỉ dụ không có người chỉ dẫn, tự mình tìm kiếm. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Nhân xuất kinh chi thì, lão sư phân phó lai tra nhĩ quyển tử, bất tưởng ám trung mô sách, nhĩ dĩ kinh thủ tại đệ nhất" , , , (Đệ thất hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sờ soạn lần mò trong tối, ý nói không phương pháp làm việc.

▸ Từng từ: