ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
損 - tổn
傷損 thương tổn
Từ điển trích dẫn
1. Tổn hại. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Chỉ kiến gia tỏa tận lạc, Tả Từ ngọa ư địa thượng, tịnh vô thương tổn" 只見枷鎖盡落, 左慈臥於地上, 並無傷損 (Đệ lục thập bát hồi) Chỉ thấy gông cùm rơi ra hết, Tả Từ (bị giam trong ngục) nằm trên mặt đất, không hề thương tổn chút nào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm hại tới.
▸ Từng từ: 傷 損