捷 - thiệp, tiệp
報捷 báo tiệp

báo tiệp

phồn thể

Từ điển phổ thông

báo tin chiến thắng

▸ Từng từ:
报捷 báo tiệp

báo tiệp

giản thể

Từ điển phổ thông

báo tin chiến thắng

▸ Từng từ:
捷克 tiệp khắc

tiệp khắc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nước Czech

Từ điển trích dẫn

1. "Tiệp Khắc cộng hòa quốc" ((The Czech Republic), nước ở trung bộ Châu Âu, thủ đô là "Bố lạp cách" (Prague).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một nước ở trung bộ Châu Âu.

▸ Từng từ:
捷報 tiệp báo

tiệp báo

phồn thể

Từ điển phổ thông

báo tin thắng trận, báo tin chiến thắng

Từ điển trích dẫn

1. Văn thư báo cáo chiến thắng. ◇ Đỗ Mục : "Tiệp báo Vân Đài hạ, Công khanh bái thọ chi" , (Thiếu niên hành ).
2. Phiếm chỉ tin thắng trận.
3. Ngày xưa chỉ tin mừng thi đậu hoặc thăng quan tấn chức. ◇ Vương Thế Trinh : "Chư sanh trúng hương tiến, dữ cử tử trúng hội thí giả, quận huyện tắc tất tống tiệp báo" , , (Cô bất cô lục ).
4. Tin tức báo cho biết rất nhanh chóng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho biết tin thắng trận.

▸ Từng từ:
捷径 tiệp kính

tiệp kính

giản thể

Từ điển phổ thông

đường tắt, lối đi tắt

▸ Từng từ:
捷徑 tiệp kính

tiệp kính

phồn thể

Từ điển phổ thông

đường tắt, lối đi tắt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường nhỏ mà đi mau, tức đường tắt.

▸ Từng từ:
捷急 tiệp cấp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài ăn nói mau lẹ, giỏi đối đáp.

▸ Từng từ:
捷报 tiệp báo

tiệp báo

giản thể

Từ điển phổ thông

báo tin thắng trận, báo tin chiến thắng

▸ Từng từ:
捷書 tiệp thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấy tờ báo tin thắng trận.

▸ Từng từ:
捷音 tiệp âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tin thắng trận.

▸ Từng từ:
敏捷 mẫn tiệp

mẫn tiệp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mẫn tiệp, lanh lẹ, nhanh nhẹn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mau lẹ. Mẫn tiệp: Siêng năng, nhanh nhẹn. » Tài mẫn tiệp tính thông minh, phần chăm việc khách, phần siêng việc mình «. ( Nhị độ mai ).

▸ Từng từ:
公餘捷記 công dư tiệp kí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Những điều ghi chép nhanh trong lúc rãnh rỗi việc quan. Tên một cuốn sách của Vũ Phương Đề, danh sĩ thời Lê Mạt, nội dung gồm tiểu truyện các danh nhân Việt Nam, chia theo địa phương, lời tựa viết năm 1755. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Đề.

▸ Từng từ: