挺 - đĩnh
公挺 công đĩnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên tự của Nguyễn Trực, danh sĩ đời Lê. Xem tiểu truyện ở vần Trực.

▸ Từng từ:
挺好 đĩnh hảo

đĩnh hảo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rất tốt

▸ Từng từ:
挺拔 đĩnh bạt

Từ điển trích dẫn

1. Thẳng đứng, cao chót vót. ◎ Như: "đĩnh bạt đích tùng thụ" .
2. Hình dung cao siêu xuất chúng.
3. Cứng cỏi, có sức lực. ◎ Như: "tha đích thư pháp, cương kính đĩnh bạt, lực thấu chỉ bối" , , .

▸ Từng từ:
挺特 đĩnh đặc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Riêng biệt, vượt lên trên. Cũng nói là Đĩnh xuất.

▸ Từng từ:
挺立 đĩnh lập

đĩnh lập

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đứng thẳng, đứng nghiêm

▸ Từng từ:
挺而走险 đĩnh nhi tẩu hiểm

Từ điển phổ thông

chỉ khi không còn đường nào để chọn mà hành động mạo hiểm

▸ Từng từ:
挺而走險 đĩnh nhi tẩu hiểm

Từ điển phổ thông

chỉ khi không còn đường nào để chọn mà hành động mạo hiểm

▸ Từng từ: