ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
按 - án
按摩 án ma
Từ điển phổ thông
xoa bóp, mát-xa
Từ điển trích dẫn
1. Dùng tay đấm, bóp, nắn trên thân thể, làm cho máu huyết tuần hoàn, đả thông kinh mạch, điều chỉnh công năng thần kinh. ◇ Lục Du 陸游: "Hô đồng án ma bãi, Ỷ bích khiếm thân dư" 呼童按摩罷, 倚壁欠伸餘 (Nhàn trung tác 閑中作) Gọi đứa nhỏ đấm bóp xong, Dựa vách ngáp cái dài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối trị bịnh của Đông phương thời xưa, tức đấm bóp.
▸ Từng từ: 按 摩
按時 án thì
Từ điển phổ thông
thời hạn, hạn định
Từ điển trích dẫn
1. Theo đúng giờ, theo giờ định trước. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Hội Phương viên lâm nhai đại môn đỗng khai, toàn tại lưỡng biên khởi liễu cổ nhạc thính, lưỡng ban thanh y án thì tấu nhạc" 會芳園臨街大門洞開, 旋在兩邊起了鼓樂廳, 兩班青衣按時奏樂 (Đệ thập tam hồi) Cửa vườn Hội Phương mở rộng, hai bên có phòng âm nhạc, hai ban nhạc công mặc áo xanh theo đúng giờ tấu nhạc.
▸ Từng từ: 按 時
按兵不動 án binh bất động
Từ điển trích dẫn
1. Tạm ngừng hoạt động quân sự để quan sát tình thế. Cũng có ý nói có nhiệm vụ nào đó nhưng không ra tay hành động. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Ư thị truyền hịch tam trại, thả án binh bất động, khiển nhân tê thư dĩ đạt Tào Tháo" 於是傳檄三寨, 且按兵不動, 遣人齎書以達曹操 (Đệ thập nhất hồi) Bèn truyền hịch cho ba trại hãy đóng binh không được động vội; rồi sai người đưa thư cho Tào Tháo. ★ Tương phản: "huy quân tiến kích" 揮軍進擊, "khuynh sào xuất động" 傾巢出動, "văn phong nhi động" 聞風而動.
▸ Từng từ: 按 兵 不 動