按 - án
按兵 án binh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dừng quân lại, không tiến, không lâm trận. Cũng nói là Án binh bất động ( ngừng quân lại, không hành động ).

▸ Từng từ:
按劍 án kiếm

Từ điển trích dẫn

1. Lấy tay cầm gươm, vỗ gươm. Trong thế sẵn sàng đấu gươm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỗ tay vào gươm.

▸ Từng từ:
按問 án vấn

Từ điển trích dẫn

1. Xét hỏi, khảo tra. ◇ Khang Biền : "Nhân tỉ di ngục phủ trung án vấn" (Kịch đàm lục , Viên tương tuyết hoán kim huyện lệnh ) Nhân đó sai đưa vào ngục trong phủ xét hỏi.

▸ Từng từ:
按察 án sát

Từ điển trích dẫn

1. Tuần sát, kiểm tra. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Thử thì Khổng Minh án sát tứ quận vị hồi" (Đệ ngũ thập thất hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét kĩ lưỡng — Tên một chức quan xử án của Việt Nam thời trước. Cũng gọi là Án sát sứ.

▸ Từng từ:
按御 án ngự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn chặn, không cho tiến tới. Ta thường nói Án ngữ.

▸ Từng từ:
按捺 án nại

án nại

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngăn trở, cản trở, ngăn cản

▸ Từng từ:
按摩 án ma

án ma

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xoa bóp, mát-xa

Từ điển trích dẫn

1. Dùng tay đấm, bóp, nắn trên thân thể, làm cho máu huyết tuần hoàn, đả thông kinh mạch, điều chỉnh công năng thần kinh. ◇ Lục Du : "Hô đồng án ma bãi, Ỷ bích khiếm thân dư" , (Nhàn trung tác ) Gọi đứa nhỏ đấm bóp xong, Dựa vách ngáp cái dài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối trị bịnh của Đông phương thời xưa, tức đấm bóp.

▸ Từng từ:
按时 án thì

án thì

giản thể

Từ điển phổ thông

thời hạn, hạn định

▸ Từng từ:
按時 án thì

án thì

phồn thể

Từ điển phổ thông

thời hạn, hạn định

Từ điển trích dẫn

1. Theo đúng giờ, theo giờ định trước. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Hội Phương viên lâm nhai đại môn đỗng khai, toàn tại lưỡng biên khởi liễu cổ nhạc thính, lưỡng ban thanh y án thì tấu nhạc" , , (Đệ thập tam hồi) Cửa vườn Hội Phương mở rộng, hai bên có phòng âm nhạc, hai ban nhạc công mặc áo xanh theo đúng giờ tấu nhạc.

▸ Từng từ:
按期 án kì

án kì

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Y theo kì hạn quy định hoặc ước định. ◎ Như: "án kì hoàn thành nhiệm vụ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếu theo thời hạn nhất định mà làm.

án kỳ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thời hạn, hạn định

▸ Từng từ:
按欵 án khoản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xét từng điều, từng phần. — Căn cứ theo từng điều mà làm.

▸ Từng từ:
按治 án trị

Từ điển trích dẫn

1. Xét hỏi trừng phạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xét hỏi để trừng phạt tội lỗi.

▸ Từng từ:
按照 án chiếu

án chiếu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dựa trên, dựa theo, theo như

▸ Từng từ:
按理 án lý

án lý

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vì lý do, bởi vì

▸ Từng từ:
按立 án lập

án lập

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sắp xếp, sắp đặt

▸ Từng từ:
按考 án khảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm hiểu, xem xét.

▸ Từng từ:
按脈 án mạch

án mạch

phồn thể

Từ điển phổ thông

bắt mạch, lấy mạch

Từ điển trích dẫn

1. Bắt mạch (dùng ba ngón tay xem xét mạch mạnh yếu, trạng thái biến hóa, v.v.). § Cũng nói là "bả mạch" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xét bệnh bằng nhịp máu đập. Ta thường nói bắt mạch hoặc coi mặt.

▸ Từng từ:
按脉 án mạch

án mạch

giản thể

Từ điển phổ thông

bắt mạch, lấy mạch

▸ Từng từ:
按蚊 án văn

án văn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

muỗi anophel

▸ Từng từ:
按行 án hành

Từ điển trích dẫn

1. Theo thứ tự đi tuần xét.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi mà xem xét, đi tuần.

▸ Từng từ:
按補 án bổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Căn cứ vào chức năng mà đưa một người vào chức vụ gì.

▸ Từng từ:
按語 án ngữ

án ngữ

phồn thể

Từ điển phổ thông

lời chú, lời ghi thêm

▸ Từng từ:
按语 án ngữ

án ngữ

giản thể

Từ điển phổ thông

lời chú, lời ghi thêm

▸ Từng từ:
按驗 án nghiệm

Từ điển trích dẫn

1. Xem xét việc đã làm mà trị tội.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét coi có đúng như vậy không.

▸ Từng từ:
按察使 án sát sứ

Từ điển trích dẫn

1. Trưởng quan tư pháp một tỉnh xem xét việc án hặc hình ngục.

▸ Từng từ: 使
按兵不動 án binh bất động

Từ điển trích dẫn

1. Tạm ngừng hoạt động quân sự để quan sát tình thế. Cũng có ý nói có nhiệm vụ nào đó nhưng không ra tay hành động. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Ư thị truyền hịch tam trại, thả án binh bất động, khiển nhân tê thư dĩ đạt Tào Tháo" , , (Đệ thập nhất hồi) Bèn truyền hịch cho ba trại hãy đóng binh không được động vội; rồi sai người đưa thư cho Tào Tháo. ★ Tương phản: "huy quân tiến kích" , "khuynh sào xuất động" , "văn phong nhi động" .

▸ Từng từ: