拍 - bác, phách
拍击 phách kích

phách kích

giản thể

Từ điển phổ thông

đập, đánh, vỗ

▸ Từng từ:
拍卖 phách mại

phách mại

giản thể

Từ điển phổ thông

bán đấu giá

▸ Từng từ:
拍手 phách thủ

phách thủ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vỗ tay

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Phách chưởng .

▸ Từng từ:
拍打 phách đả

phách đả

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vỗ, đánh, đập, gõ

▸ Từng từ:
拍掌 phách chưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỗ tay. Vỗ hai tay vào nhau, tỏ ý hoan nghênh, hoặc để làm nhịp.

▸ Từng từ:
拍摄 phách nhiếp

phách nhiếp

giản thể

Từ điển phổ thông

chụp ảnh, quay phim

▸ Từng từ:
拍擊 phách kích

phách kích

phồn thể

Từ điển phổ thông

đập, đánh, vỗ

▸ Từng từ:
拍攝 phách nhiếp

phách nhiếp

phồn thể

Từ điển phổ thông

chụp ảnh, quay phim

▸ Từng từ:
拍板 phách bản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Miếng gỗ dùng để gõ nhịp khi đàn hát.

▸ Từng từ:
拍案 phách án

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỗ bàn, đập bàn, tỏ ý giận dữ.

▸ Từng từ:
拍照 phách chiếu

phách chiếu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chụp ảnh

▸ Từng từ:
拍賣 phách mại

phách mại

phồn thể

Từ điển phổ thông

bán đấu giá

Từ điển trích dẫn

1. Bán hạ giá. ◎ Như: "bách hóa công ti niên chung phách mại thì, ngã ma tổng yếu đại tứ thải cấu nhất phiên" , .
2. Bán đấu giá. § Tiếng Anh: auction. ◎ Như: "tha đáo Anh Quốc quan quang thì, đặc biệt khứ Tô-phú-bỉ phách mại trung tâm tham quan" , . § Tô-phú-bỉ = Sotheby's.
3. Pháp viện công khai đem động sản hoặc bất động sản đã bị niêm phong (vì bị phá sản) rao bán để lấy tiền bồi thường chủ nợ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bán đấu giá ( trong lối bán này, khi có người mua trả giá cao nhất, thì người bán dùng một cái búa gõ xuống mặt bàn cho mọi người biết ).

▸ Từng từ:
自拍 tự phách

Từ điển trích dẫn

1. Hình tự chụp. § Tiếng Anh: selfie. ◎ Như: "thủ cơ tự phách" .

▸ Từng từ: