批 - phê
准批 chuẩn phê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viết vào lá đơn bằng lòng cho.

▸ Từng từ:
分批 phân phê

Từ điển trích dẫn

1. Chia thành nhiều phần. ◎ Như: "học sanh thái đa, giáo thất thái tiểu, sở dĩ chỉ hảo phân phê thượng khóa" , , .
2. Từng nhóm.
3. Lần lượt, luân phiên.

▸ Từng từ:
御批 ngự phê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chữ viết ghi lời vua.

▸ Từng từ:
批付 phê phó

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viết ý kiến của mình vào lá đơn rồi trao cho người đứng đơn.

▸ Từng từ:
批准 phê chuẩn

phê chuẩn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phê chuẩn, chấp thuận, tán thành, đồng ý

▸ Từng từ:
批判 phê phán

Từ điển trích dẫn

1. Phê chuẩn hoặc phán đoán (trên công văn). ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Thống thủ trung phê phán, khẩu trung phát lạc, nhĩ nội thính từ, khúc trực phân minh, tịnh vô phân hào sai thác" , , , , (Đệ ngũ thập thất hồi) (Bàng) Thống tay phê chuẩn công văn và quyết định, miệng truyền lệnh, tai thì nghe người thưa bẩm, phải trái phân minh, không sai sót một sợi tơ tóc nào cả.
2. Bình luận, phán đoán.
3. Bác bỏ, phủ định (đối với tư tưởng, lời nói, việc làm... bị coi là sai lầm)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xét đoán và bày tỏ ý kiến.

▸ Từng từ:
批发 phê phát

phê phát

giản thể

Từ điển phổ thông

bán buôn, bán sỉ

▸ Từng từ:
批準 phê chuẩn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bày tỏ sự bằng lòng. Viết ra để bày tỏ sự ưng thuận.

▸ Từng từ:
批發 phê phát

phê phát

phồn thể

Từ điển phổ thông

bán buôn, bán sỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bán sỉ hàng hóa.

▸ Từng từ:
批答 phê đáp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viết ra để trả lời cho kẻ dưới biết ý kiến của mình.

▸ Từng từ:
批評 phê bình

phê bình

phồn thể

Từ điển phổ thông

phê bình, khiển trách, chỉ trích

Từ điển trích dẫn

1. Bình luận phải trái tốt xấu. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Thiên hạ san thủy đa trước ni, nhĩ na lí tri đạo giá ta. Đẳng ngã thuyết hoàn liễu, nhĩ tái phê bình" , . , (Đệ thập cửu hồi) Thiên hạ núi sông rất nhiều, em biết thế nào hết được. Để tôi nói xong đã sẽ luận đúng sai.
2. Phân tích, so sánh, đánh giá (nói về tác phẩm văn học hoặc nghệ thuật).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bày tỏ sự khen chê.

▸ Từng từ:
批评 phê bình

phê bình

giản thể

Từ điển phổ thông

phê bình, khiển trách, chỉ trích

▸ Từng từ:
批駁 phê bác

Từ điển trích dẫn

1. Phê bình, bác xích. ◇ Văn minh tiểu sử : "Hồ Trung Lập thính tha thử ngôn, vô khả phê bác, tiện thuyết đạo: Tự cổ chí kim, hữu kỉ cá hoàn nhân?" , , 便: , ? (Đệ thập thất hồi).
2. Bác bỏ, không chấp thuận (quyết định của cấp trên đối với thỉnh cầu của cấp dưới). ◇ Viên Mai : "Kim thượng ti bất duẫn hạ nghị, hào xưng phê bác" , (Tùy viên tùy bút , Chánh điều ).

▸ Từng từ:
批點 phê điểm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đọc bài làm cho học trò rồi bày tỏ ý kiến của mình bằng cách cho điểm số.

▸ Từng từ:
朱批 chu phê

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là "chu phê" .
2. Ngày xưa quan phủ dùng bút son phê thị, gọi là "chu phê" .
3. Lời viết bằng bút đỏ bình giáo, ghi chú thư tịch.

▸ Từng từ: