戴 - đái, đới
愛戴 ái đái

Từ điển trích dẫn

1. Yêu kính. ☆ Tương tự: "kính phục" , "kính trọng" , "kính ái" , "tôn kính" , "tôn sùng" , "ái mộ" , "ái hộ" , "ái tích" , "ủng đái" .

▸ Từng từ:
戴白 đái bạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đội màu trắng, chỉ đầu bạc, tuổi già.

▸ Từng từ:
負戴 phụ đái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vác và đội. Ý nói gánh nhiệm vụ lớn.

▸ Từng từ:
戴高帽 đái cao mạo

Từ điển trích dẫn

1. "Cao mạo" là cái mũ chóp cao. "Đái cao mạo" nói ví dùng lời khéo léo để nịnh nọt bợ đỡ người khác.

▸ Từng từ:
不共戴天 bất cộng đái thiên

bất cộng đái thiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không đội trời chung

Từ điển trích dẫn

1. Không cùng đội trời, ý nói có mối hận thù rất lớn. ☆ Tương tự: "nhĩ tử ngã hoạt" , "cửu thế chi cừu" , "thế bất lưỡng lập" , "thệ bất lưỡng lập" .

Từ điển phổ thông

không đội trời chung

▸ Từng từ:
戴天履地 đái thiên lí địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đội trời đạp đất, chỉ sự sống ngay thẳng chính đại — Cũng chỉ cuộc sống vẫy vùng.

▸ Từng từ:
戴罪立功 đái tội lập công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đội trên đầu mà lập công, tức đang có tội mà lập công để chuộc tội.

▸ Từng từ: