懸 - huyền
倒懸 đảo huyền

Từ điển trích dẫn

1. Treo ngược (người hoặc vật). ◇ Hậu Hán Thư : "Tòng sự Quảng Hán, Vương Luy tự đảo huyền ư châu môn dĩ gián" (Lưu Yên truyện ). ◇ Tào Ngu : "Tường giác đảo huyền đích na trương thất huyền cầm, cầm thượng đích sáo tử, bất tri nã khứ tác liễu thập ma" , , (Bắc Kinh nhân , Đệ tam mạc).
2. Chỉ đem người hoặc vật treo ngược lên. ◇ Minh sử : "Tông Hiến, Tử Quá, Thuần An, nộ dịch lại, đảo huyền chi" , , (Hải Thụy truyện ).
3. Chỉ lâm vào cảnh cực kì khốn khổ. ◇ Kim Bình Mai : "Lê dân thất nghiệp, bách tính đảo huyền" , (Đệ nhất hồi).
4. Tên chim. § Cũng gọi là "hạt đán" .

▸ Từng từ:
懸岩 huyền nham

huyền nham

phồn thể

Từ điển phổ thông

vách đá, vực đá

▸ Từng từ:
懸崖 huyền nhai

huyền nhai

phồn thể

Từ điển phổ thông

vách đá dựng đứng, vực đá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sườn núi dốc đứng ( như treo lên ).

▸ Từng từ:
懸心 huyền tâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng lo nghĩ canh cánh không yên.

▸ Từng từ:
懸念 huyền niệm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo nghĩ canh cánh bên lòng.

▸ Từng từ:
懸掛 huyền quải

huyền quải

phồn thể

Từ điển phổ thông

treo, dựng

▸ Từng từ:
懸案 huyền án

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vụ xét xử tạm đình lại, chưa kết thúc — Cái án chưa thi hành. Án treo.

▸ Từng từ:
懸疑 huyền nghi

huyền nghi

phồn thể

Từ điển phổ thông

hồi hộp, chờ đợi

▸ Từng từ:
懸空 huyền không

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Treo lơ lửng trong không, ý nói chẳng có căn cứ gì.

▸ Từng từ:
懸節 huyền tiết

Từ điển trích dẫn

1. Treo cờ tiết, biểu thị bỏ chức quan. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Viên Thiệu thủ đề bảo kiếm, từ biệt bách quan nhi xuất, huyền tiết đông môn, bôn Kí Châu khứ liễu" , , , (Đệ tứ hồi) Viên Thiệu tay cầm bảo kiếm, từ biệt các quan đi ra, treo cờ tiết ở cửa đông, rồi bỏ về Kí Châu.

▸ Từng từ:
懸職 huyền chức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Treo chức, ngưng việc làm, không cho làm trong một thời gian. Một hình phạt dành cho quan lại hoặc viên chức phạm lỗi.

▸ Từng từ:
懸賞 huyền thưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Treo giải cho ai làm được việc gì.

▸ Từng từ:
懸蹄 huyền đề

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Móng đeo, tức móng chân chó mọc thừa ra, đeo ở ống chân.

▸ Từng từ:
懸遠 huyền viễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa xôi.

▸ Từng từ:
懸頭 huyền đầu

Từ điển trích dẫn

1. Giết người rồi chặt đầu treo lên cho công chúng thấy. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Cống toại sát Đoàn Khuê, huyền đầu ư mã hạng hạ" , (Đệ tam hồi) (Mẫn) Cống bèn giết Đoàn Khuê, treo đầu dưới cổ ngựa. ☆ Tương tự: "huyền thủ" .
2. Chỉ người ham học là "huyền đầu" . § "Tôn Kính" , người nước Sở, rất hiếu học, thường lấy dây cột tóc vào xà nhà, để khi đang ngồi học mà ngủ gục, bị giựt tóc lên liền tỉnh ngủ. ☆ Tương tự: "huyền lương" .

▸ Từng từ: