慮 - lư, lục, lự
兩慮 lưỡng lự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Suy tính hai đường, chưa biết chọn đường nào cho phải, cho có lợi hơn.

▸ Từng từ:
思慮 tư lự

tư lự

phồn thể

Từ điển phổ thông

lo lắng, tư lự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo nghĩ. Nghĩ ngợi.

▸ Từng từ:
憂慮 ưu lự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo lắng nghĩ ngợi.

▸ Từng từ:
懮慮 ưu lự

ưu lự

phồn thể

Từ điển phổ thông

lo âu, lo lắng, băn khoăn

▸ Từng từ:
智慮 trí lự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều suy nghĩ và sự hiểu biết.

▸ Từng từ:
沈慮 trầm lự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo nghỉ sâu xa trong lòng.

▸ Từng từ:
淵慮 uyên lự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo nghĩ sâu xa.

▸ Từng từ:
疑慮 nghi lự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghĩ ngợi ngờ vực.

▸ Từng từ:
考慮 khảo lự

Từ điển trích dẫn

1. Suy xét, đắn đo, liệu tính. ◇ Ba Kim : "Giá thái đột nhiên liễu, ngã bất năng cú mã thượng quyết định. Ngã hoàn ứng cai khảo lự" , . (Tân sinh , Thập thất ngũ nguyệt bát nhật ) Cái này bất thình lình quá, tôi không thể nào quyết định ngay được. Tôi cần phải suy xét kĩ.

▸ Từng từ:
蓄慮 súc lự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chứa điều nghĩ ngợi, ý nói suy nghĩ sẵn.

▸ Từng từ:
過慮 quá lự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo nghĩ quá đáng.

▸ Từng từ:
遠慮 viễn lự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo xa.

▸ Từng từ: