慈 - tư, từ
仁慈 nhân từ

nhân từ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhân từ, tốt bụng

▸ Từng từ:
先慈 tiên từ

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng chỉ mẹ đã mất. ☆ Tương tự: "tiên tỉ" , "tiên mẫu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tiên mẫu .

▸ Từng từ:
家慈 gia từ

Từ điển trích dẫn

1. Đối với người khác, xưng mẹ của mình là "gia từ" . ☆ Tương tự: "gia mẫu"

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giàu lòng thương mến trong nhà, tức mẹ của tôi.

▸ Từng từ:
慈善 từ thiện

Từ điển trích dẫn

1. Nhân từ và tốt lành. ◇ Ngụy thư : "Quang khoan hòa từ thiện, bất ngỗ ư vật, tiến thối trầm phù, tự đắc nhi dĩ" , , 退, (Thôi Quang truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ tốt lành, hay làm việc tốt để giúp người.

▸ Từng từ:
慈姑 tỳ cô

tỳ cô

phồn thể

Từ điển phổ thông

cây tỳ cô

▸ Từng từ:
慈巽 từ tốn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiền lành và nhún nhường.

▸ Từng từ:
慈心 từ tâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng lành, hay thương người. Đoạn trường tân thanh : » Cũng trong nha dịch lại là từ tâm «.

▸ Từng từ:
慈悲 từ bi

từ bi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

từ bi, nhân từ, khoan dung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ lòng thương người đau khổ. Đoạn trường tân thanh : » Từ bi âu liệu bớt tay mới vừa «.

▸ Từng từ:
慈母 từ mẫu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người mẹ thương con.

▸ Từng từ:
慈父 từ phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người cha thương con.

▸ Từng từ:
慈祥 từ tường

từ tường

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tử tế, tốt bụng

▸ Từng từ:
慈訓 từ huấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời dạy của mẹ ( phân biệt với Nghiêm huấn, là lời dạy của cha ).

▸ Từng từ: