惜 - tích
可惜 khả tích

khả tích

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đáng tiếc

Từ điển trích dẫn

1. Đáng tiếc. ◇ Nhan thị gia huấn : "Quang âm khả tích, thí chư thệ thủy" , (Miễn học ) Thời gian đáng tiếc nuối, như nước trôi đi mất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đáng tiếc.

▸ Từng từ:
哀惜 ai tích

Từ điển trích dẫn

1. Thương tiếc. § Cũng nói là "ai liên" . ◇ Sưu Thần Kí : "Tướng sĩ ai tích, tàng kì thi" , (Quyển nhất).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn rầu thương tiếc.

▸ Từng từ:
嘆惜 thán tích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Than tiếc.

▸ Từng từ:
悔惜 hối tích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận tiếc điều đã qua.

▸ Từng từ:
惜綠 tích lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thương tiếc màu xanh. Chỉ sự thương tiếc người đàn bà đẹp gặp nhiều đau khổ, thương tiếc người gái điếm tài sắc đã chết. Đoạn trường tân thanh : » Nào người tích lục tham hồng là ai «.

▸ Từng từ:
惜陰 tích âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếc thời gian qua mau.

▸ Từng từ:
愛惜 ái tích

ái tích

phồn thể

Từ điển phổ thông

yêu mến, yêu thương

Từ điển trích dẫn

1. Thương yêu quý mến. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Ngã môn chỉ thị ái tích nương tử nhân tài, bất cát xả đắc nhĩ cật khổ, sở dĩ khuyến nhĩ" , , (Quyển nhị).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yêu mến và tiếc cho.

▸ Từng từ:
憐惜 lân tích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thương tiếc.

▸ Từng từ:
戀惜 luyến tích

Từ điển trích dẫn

1. Mến tiếc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mến tiếc.

▸ Từng từ:
爱惜 ái tích

ái tích

giản thể

Từ điển phổ thông

yêu mến, yêu thương

▸ Từng từ:
珍惜 trân tích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yêu quý và mến tiếc.

▸ Từng từ:
矜惜 căng tích

Từ điển trích dẫn

1. Quý trọng yêu mến, trân tích.

▸ Từng từ:
顧惜 cố tích

Từ điển trích dẫn

1. Thương tiếc. § Cũng nói "ái tích" . ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Nho dữ Bố giao hậu, cố thiết thử kế, khước bất cố tích thái sư thể diện dữ tiện thiếp tính mệnh" , , (Đệ cửu hồi) (Lí) Nho với (Lã) Bố là bạn thân với nhau, nên bày ra mẹo này, không thương tiếc gì đến thể diện của thái sư (chỉ Đổng Trác) và tính mệnh của tiện thiếp (tức Điêu Thuyền) cả.

▸ Từng từ: