恨 - hận
仇恨 cừu hận

Từ điển trích dẫn

1. Oán giận, thù hằn. ☆ Tương tự: "phẫn hận" , "tăng hận" . ★ Tương phản: "cảm kích" , "hỉ hoan" , "hỉ ái" , "ân huệ" , "ân ái" , "hữu hảo" , "hữu ái" . ◇ Hồng Lâu Mộng : "Một đích kết ta tiểu nhân cừu hận, sử nhân hàm oán" , 使 (Đệ lục thập nhất hồi) Đừng nên gây thù hằn với bọn tiểu nhân, để người ta oán ghét.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thù giận.

▸ Từng từ:
厌恨 yếm hận

yếm hận

giản thể

Từ điển phổ thông

chán ghét

▸ Từng từ:
厭恨 yếm hận

yếm hận

phồn thể

Từ điển phổ thông

chán ghét

▸ Từng từ:
可恨 khả hận

khả hận

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đáng ghét, đáng giận

▸ Từng từ:
含恨 hàm hận

Từ điển trích dẫn

1. Ngậm oán hận, mang mối hận ở trong lòng. ☆ Tương tự: "bão hận" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận lắm, không ngui.

▸ Từng từ:
忌恨 kỵ hận

kỵ hận

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đố kỵ, ghen ghét, ghen tị

▸ Từng từ:
怨恨 oán hận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thù hận. » Đem lòng oán hận, sớm ghi vào lòng « ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ:
恨事 hận sự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc đáng giận.

▸ Từng từ:
恨海 hận hải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Biển giận, chỉ lòng giận rất to lớn.

▸ Từng từ:
悔恨 hối hận

hối hận

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hối hận, ăn năn, ân hận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếc giận vì điều lỗi của mình.

▸ Từng từ:
愁恨 sầu hận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn giận.

▸ Từng từ:
愴恨 sang hận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn giận.

▸ Từng từ:
慙恨 tàm hận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hổ thẹn mà tự giận mình.

▸ Từng từ:
憎恨 tăng hận

tăng hận

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ghét, căm thù, căm hờn

▸ Từng từ:
抱恨 bão hận

bão hận

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

oán giận, oán trách

▸ Từng từ:
暗恨 ám hận

Từ điển trích dẫn

1. Mối oán hận ẩn giấu trong lòng. ◇ Bạch Cư Dị : "Biệt hữu u sầu ám hận sanh, Thử thì vô thanh thắng hữu thanh" , (Tì bà hành ) Dường như riêng có một mối u buồn, oán hận (giấu kín trong lòng) phát sinh ra, Lúc này "vô thanh" (không có tiếng đàn) lại hơn là "hữu thanh" (có tiếng đàn).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nỗi giận ngầm trong lòng không để lộ ra.

▸ Từng từ:
痛恨 thống hận

Từ điển trích dẫn

1. Oán hận tới cực điểm. ◇ Gia Cát Lượng : "Thân tiểu nhân, viễn hiền thần, thử Hậu Hán sở dĩ khuynh đồi dã. Tiên Đế tại thì, mỗi dữ thần luận thử sự, vị thường bất thán tức thống hận ư Hoàn Linh dã" , , . , , (Tiền xuất sư biểu ) Thân với kẻ tiểu nhân, xa lánh các hiền thần, đó là lí do tại sao mà nhà Hậu Hán suy đồi. Tiên Đế hồi còn tại vị, mỗi khi cùng thần bàn về việc đó, không lần nào mà không than thở oán hận cực kì vì Hoàn Đế, Linh Đế.
2. Hối hận vô cùng. ◇ Chu Huy : "Cao Tông lâm triều, thường viết: Trẫm tức vị thính dụng phi nhân, chí kim thống hận chi" , : , (Thanh Ba tạp chí , Quyển ngũ ).
3. Thù ghét cùng cực. ◇ Dương Sóc : "Lão bách tính đối ư Hán gian thị na ma thống hận, thì khắc đô tại tiêu diệt tha môn" , (Tạc nhật đích lâm Phần ).

▸ Từng từ:
舊恨 cựu hận

Từ điển trích dẫn

1. Mối sầu hận cũ.

▸ Từng từ:
苦恨 khổ hận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đau buồn giận ghét.

▸ Từng từ:
蓄恨 súc hận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chứa điều giận ghét trong lòng.

▸ Từng từ:
讐恨 thù hận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Căm giận không nguôi.

▸ Từng từ:
遺恨 di hận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng oán giận để lại đời sau.

▸ Từng từ:
長恨 trường hận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mối buồn giận khôn dứt.

▸ Từng từ:
雪恨 tuyết hận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tuyết cừu .

▸ Từng từ:
飲恨 ẩm hận

Từ điển trích dẫn

1. Nuốt giận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Uống giận, tức nuốt giận.

▸ Từng từ: