恃 - thị
倚恃 ỷ thị

Từ điển trích dẫn

1. Dựa vào người khác.
2. Cậy mình, hợm mình.
3. ☆ Tương tự: "ỷ trượng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nương nhờ người khác — Cũng chỉ sự cậy mình, hợm mình.

▸ Từng từ:
怙恃 hỗ thị

Từ điển trích dẫn

1. Dựa vào, nương tựa.
2. Cha mẹ. ◇ Thi Kinh : "Vô phụ hà hỗ? Vô mẫu hà thị?" ? ? (Tiểu Nhã , Lục nga ) Không cha cậy ai? Không mẹ nhờ ai? ☆ Tương tự: "phụ mẫu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ cha và mẹ ( những người để mình nhờ cậy ).

▸ Từng từ:
恃雄 thị hùng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cậy sức mạnh mà lấn át người khác. Đoạn trường tân thanh : » Bước vào vừa ráp thị hùng ra tay «.

▸ Từng từ:
所恃 sở thị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều cậy vào, cái để nương tựa vào.

▸ Từng từ:
矜恃 căng thị

Từ điển trích dẫn

1. Kiêu căng tự phụ. ◇ Tam quốc chí : "Chư tướng quân hoặc thị Tôn Sách thì cựu tướng, hoặc công thất quý thích, các tự căng thị, bất tương thính tòng" , , , (Lục Tốn truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khoe khoang cậy mình.

▸ Từng từ:
自恃 tự thị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cậy mình. Ỷ mình, mà khinh thường kẻ khác.

▸ Từng từ: