從 - thung, tung, tòng, tùng, túng, tụng
三從 tam tòng

Từ điển trích dẫn

1. Theo lễ giáo thời xưa, con gái chưa lấy chồng thì theo cha, khi có chồng thì theo chồng, chồng chết thì theo con. "Vị giá tòng phụ, kí giá tòng phu, phu tử tòng tử" , , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ba điều theo của phụ nữ thời xưa, gồm Tòng phụ, Tòng phu và Tòng tử.

▸ Từng từ:
侍從 thị tòng

Từ điển trích dẫn

1. Theo hầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo hầu.

▸ Từng từ:
僕從 bộc tòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đày tớ theo hầu.

Từ điển trích dẫn

1. Đày tớ theo hầu. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tác tốc trạch liễu nhật kì, Giả Liễn dữ Lâm Đại Ngọc từ biệt liễu chúng nhân, đái liễu bộc tụng, đăng chu vãng Dương Châu khứ liễu" , , , (Đệ thập nhị hồi) Mau chóng chọn ngày tốt, Giả Liễn cùng Đại Ngọc từ biệt mọi người, mang theo người hầu xuống thuyền đi Dương Châu.

▸ Từng từ:
嬪從 tần tòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức nữ quan theo hầu vua trong cung.

▸ Từng từ:
從中 tòng trung

tòng trung

phồn thể

Từ điển phổ thông

từ đó, từ đấy

▸ Từng từ:
從事 tòng sự

tòng sự

phồn thể

Từ điển phổ thông

đảm trách, gánh vác, tiến hành công việc

Từ điển trích dẫn

1. Đảm trách, làm nghề, giữ việc. ◎ Như: "tòng sự nông canh" .
2. Làm việc, tiến hành công việc. ◎ Như: "cần miễn tòng sự" .
3. Để tâm lực vào, đem hết sức làm việc nào đó. ◇ Quốc ngữ : "Thì vũ kí chí (...) dĩ đán mộ tòng sự ư điền dã" (...) (Tề ngữ ) Mùa mưa đến (...) sáng chiều chuyên chú làm việc đồng áng.
4. Chỉ nhậm chức. ◇ Hàn Dũ : "Dũ thường tòng sự ư Biện, Từ nhị phủ, lũ đạo ư lưỡng châu gian" , (Trương Trung Thừa truyện hậu tự ).
5. Trừng phạt, xử trí. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Cảm hữu trở đại nghị giả, dĩ quân pháp tòng sự" , (Đệ tứ hồi) Ai dám ngăn trở việc lớn này, thì ta sẽ lấy phép quân trị tội.
6. Tùy tùng, phụng sự. ◇ Ngưu Tăng Nhụ : "Hướng mộ tiên sanh cao trục, nguyện tòng sự tả hữu nhĩ" , (Huyền quái lục , Trương Tá ).
7. Hoành hành.
8. Tên chức quan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo việc, làm việc.

▸ Từng từ:
從伯 tòng bá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người bác họ ( anh họ của cha ).

▸ Từng từ:
從來 tòng lai

tòng lai

phồn thể

Từ điển phổ thông

luôn luôn, lúc nào cũng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Từ trước tới giờ.

▸ Từng từ:
從前 tòng tiền

tòng tiền

phồn thể

Từ điển phổ thông

trước đây, về trước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tòng lai .

▸ Từng từ:
從叔 tòng thúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chú họ ( em họ của cha ).

▸ Từng từ:
從古 tòng cổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo xưa.

▸ Từng từ:
從坐 tòng tọa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hùa theo người khác mà phạm tội.

▸ Từng từ:
從夫 tòng phu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo chồng, nghe theo chồng. Đoạn trường tân thanh : » Đạo tòng phu lấy chữ trinh làm đầu «.

▸ Từng từ:
從子 tòng tử

Từ điển trích dẫn

1. Cháu.

▸ Từng từ:
從學 tòng học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo học.

▸ Từng từ:
從容 thung dung

thung dung

phồn thể

Từ điển phổ thông

ung dung, thong dong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thảnh thơi thong thả. Truyện Hoa Tiên : » Thuận lời vui chén thung dung «.

▸ Từng từ:
從征 tòng chinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo việc đánh giặc ở xa.

▸ Từng từ:
從政 tòng chính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo ra làm việc nước. Làm quan.

▸ Từng từ:
從權 tòng quyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo cái lẽ thay đổi trong lúc bất thường. Đoạn trường tân thanh : » Tu hành thì cũng phải khi tòng quyền «.

▸ Từng từ:
從此 tòng thử

tòng thử

phồn thể

Từ điển phổ thông

từ đó, do đó, do đấy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Từ đó — Từ rày.

▸ Từng từ:
從母 tòng mẫu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người dì ( chị em của mẹ ).

▸ Từng từ:
從漸 tòng tiệm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tạm bợ qua loa.

▸ Từng từ:
從無 tòng vô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Từ trước chưa hề có. Không bao giờ có.

▸ Từng từ:
從父 tòng phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chú, bác ( anh em của cha ).

▸ Từng từ:
從犯 tòng phạm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ hùa theo người gây tội.

▸ Từng từ:
從而 tòng nhi

tòng nhi

phồn thể

Từ điển phổ thông

theo cách đó, theo đó, do đó

▸ Từng từ:
從舅 tòng cữu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người cậu họ ( anh em họ của mẹ ).

▸ Từng từ:
從良 tòng lương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo về điều tốt. Như Hoàn lương.

▸ Từng từ:
從軍 tòng quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo vào làm lính. Đi lính.

▸ Từng từ:
從風 tòng phong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo gió, ý nói về hùa với.

▸ Từng từ:
扈從 hỗ tòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi theo. Cũng như Tùy tòng .

▸ Từng từ:
服從 phục tòng

phục tòng

phồn thể

Từ điển phổ thông

tuân theo, làm theo, tuân lệnh

phục tùng

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chịu nghe theo, tin theo, làm theo. » Ngạnh cường chẳng khứng phục tùng « ( Hạnh Thục ca ).

▸ Từng từ:
盲從 manh tòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mù quáng, nhắm mắt mà theo.

▸ Từng từ:
羣從 quần tòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung con em cháu trong nhà.

▸ Từng từ:
護從 hộ tòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi theo để che chở.

▸ Từng từ:
阿從 a tòng

Từ điển trích dẫn

1. Theo hùa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hùa theo, bắt chước mà làm.

▸ Từng từ:
附從 phụ tùng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xin theo để dựa vào một nước khác — Đi theo để thêm vào. Kèm theo — Nay ta còn hiểu là những bộ phận rời của xe cộ máy móc, kèm theo với các loại xe cộ máy móc đó, để thay thế khi hư hỏng.

▸ Từng từ:
隨從 tùy tòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi theo.

▸ Từng từ:
面從 diện tòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo ở ngoài mặt, còn trong lòng thì chống lại.

▸ Từng từ:
騶從 sô tòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lính cưỡi ngựa đi theo hộ vệ cho quan.

▸ Từng từ:
龜從 quy tòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nguồn gốc.

▸ Từng từ:
從兄弟 tòng huynh đệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Anh em họ ( con chú con bác ).

▸ Từng từ:
從善王 tùng thiện vương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vương tước của con thứ 10 vua Minh Mệnh, sinh 1819, mất 1870, tên là Miên Thẩm, tự là Thận Minh, hiệu là Thương Sơn, biệt hiệu là Bạch Hào Tử, giữ chức Tả Tông nhân đời Tự Đức, giỏi thơ. Tác phẩm có Thương sơn thi tập và Nạp bị tập. Từng được vua Tự Đức khen rằng: » Thi đáo Tùng Tuy thất thịnh đường «.

▸ Từng từ:
再從兄弟 tái tòng huynh đệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Anh em họ nhiều đời, anh em họ cùng ông tổ.

▸ Từng từ:
執經從權 chấp kinh tòng quyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuy giữ đạo thường nhưng cũng có lúc phải theo hoàn cảnh mà biến đổi đi.

▸ Từng từ:
改惡從善 cải ác tòng thiện

Từ điển trích dẫn

1. Sửa đổi hành vi không tốt, đi theo đường ngay chính.

▸ Từng từ:
病從口入 bệnh tòng khẩu nhập

Từ điển trích dẫn

1. Đau ốm theo miệng mà vào, ý nói ăn uống không giữ gìn mà sinh bệnh. ◇ Thái bình ngự lãm : "Bệnh tòng khẩu nhập, họa tòng khẩu xuất" , (Quyển tam lục thất dẫn Tấn, Phó Huyền "Khẩu minh" "").

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đau ốm theo miệng mà vào, ý nói ăn uống không giữ gìn mà sinh bệnh.

▸ Từng từ: