ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
征 - chinh, trưng
征夫 chinh phu
Từ điển trích dẫn
1. Người đi xa. ◇ Đào Uyên Minh 陶淵明: "Vấn chinh phu dĩ tiền lộ, hận thần quang chi hi vi" 問征夫以前路, 恨晨光之熹微 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Hỏi khách đi đường về con đường phía trước, giận ánh sáng ban mai còn mờ nhạt.
2. Người đi thú, binh sĩ xuất chinh.
2. Người đi thú, binh sĩ xuất chinh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người đi đánh giặc nơi xa. Chinh phụ ngâm khúc ( bản dịch
▸ Từng từ: 征 夫
征彸 chinh chung
征戍 chinh thú
征战 chinh chiến
征戰 chinh chiến
phồn thể
Từ điển phổ thông
chinh chiến, đi chiến đấu, đi viễn chinh
Từ điển trích dẫn
1. Chinh phạt, tác chiến. ◇ Vương Hàn 王翰: "Túy ngọa sa trường quân mạc tiếu, Cổ lai chinh chiến kỉ nhân hồi" 醉臥沙場君莫笑, 古來征戰幾人回 (Lương Châu từ 涼州詞) Say nằm ở sa trường xin bạn đừng cười, Xưa nay chinh chiến mấy người về.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Việc đánh nhau. Tình trạng chiến tranh.
▸ Từng từ: 征 戰
征服 chinh phục
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chinh phục, chế ngự, đánh bại
Từ điển trích dẫn
1. Dùng võ lực bắt nước khác hoặc dân tộc khác phải khuất phục.
2. Tăng thêm ảnh hưởng hoặc vận dụng thế lực, thủ đoạn làm cho đối phương quy phục, thuận theo.
3. Y phục của tướng sĩ xuất chinh.
2. Tăng thêm ảnh hưởng hoặc vận dụng thế lực, thủ đoạn làm cho đối phương quy phục, thuận theo.
3. Y phục của tướng sĩ xuất chinh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đem binh đánh nước khác, bắt phải lệ thuộc nước mình.
▸ Từng từ: 征 服
征稅 chinh thuế
從征 tòng chinh
東征 đông chinh
橫征 hoành chinh
親征 thân chinh
Từ điển trích dẫn
1. Nói về nhà vua tự mình ra đánh trận. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Ngô đương tự đề trọng binh, thân chinh Lưu Bị, kiêm thảo Lữ Bố" 吾當自提重兵, 親征劉備, 兼討呂布 (Đệ thập lục hồi) Ta đem đại quân, tự mình đi đánh Lưu Bị, rồi cùng lúc đánh luôn Lã Bố.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói về nhà vua tự mình ra đánh trận.
▸ Từng từ: 親 征
遠征 viễn chinh
長征 trường chinh
征婦吟曲 chinh phụ ngâm khúc
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một tác phẩm bằng chữ Hán, viết theo thể đoản cú của Đặng Trần Côn cuối đời Lê, nội dung mô tả tâm trạng của người vợ có chồng đi đánh giặc nơi xa. Xem tiểu sử tác giả ở vần Côn — Tên một bản dịch phẩm bằng chữ Nôm viết theo thể song thất lục bát gồm 408 câu của bà Đoàn Thị Điểm dịch từ Chinh phụ ngâm khúc của Đặng Trần Côn. Xem tiểu sử dịch giả ở vần Điểm.
▸ Từng từ: 征 婦 吟 曲