ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
往 - vãng
來往 lai vãng
Từ điển phổ thông
vãng lai, đi lại
Từ điển trích dẫn
1. Qua lại. ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Hồi đáo ngọa thất, kiểm điểm lai vãng tín trát" 回到臥室, 檢點來往信札 (Đệ nhị thập ngũ hồi) Về tới nhà nghỉ, kiểm điểm thư từ qua lại.
2. Giao thiệp, giao tế. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Đáo để Bảo huynh đệ tố nhật bất chánh, khẳng hòa na ta nhân lai vãng, lão da tài sanh khí" 到底寶兄弟素日不正, 肯和那些人來往,老爺才生氣 (Đệ tam thập tứ hồi) Nghĩ cho cùng vì anh Bảo xưa nay thường hay giao thiệp với những người không tốt ấy, nên ông mới nổi giận.
2. Giao thiệp, giao tế. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Đáo để Bảo huynh đệ tố nhật bất chánh, khẳng hòa na ta nhân lai vãng, lão da tài sanh khí" 到底寶兄弟素日不正, 肯和那些人來往,老爺才生氣 (Đệ tam thập tứ hồi) Nghĩ cho cùng vì anh Bảo xưa nay thường hay giao thiệp với những người không tốt ấy, nên ông mới nổi giận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Qua và lại. Đi lại.
▸ Từng từ: 來 往
嚮往 hướng vãng
往常 vãng thường
往往 vãng vãng
Từ điển phổ thông
thường xuyên, thường thường
Từ điển trích dẫn
1. Thường thường. ◇ Vương An Thạch 王安石: "Cổ nhân chi quan thiên địa, sơn xuyên, thảo mộc, trùng ngư, điểu thú, vãng vãng hữu đắc, dĩ kì cầu tư chi thâm nhi vô bất tại dã" 古人之觀於天地, 山川, 草木, 蟲魚, 鳥獸, 往往有得, 以其求思之深而無不在也 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Cổ nhân xem trời đất, núi sông, cây cỏ, cá sâu, chim muông, thường thường có chỗ sở đắc là vì chịu tìm tòi suy nghĩ kĩ mà lại không có chỗ nào là không tới.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thường thường. Luôn luôn.
▸ Từng từ: 往 往
往生 vãng sanh
Từ điển trích dẫn
1. Thuật ngữ Phật giáo: (1) Đi đầu thai (sau khi chết). ◇ Thích Tịnh Độ Quần Nghi Luận 釋淨土群疑論: "Kim thử vãng sanh cực lạc, liên hoa khai dĩ, kiến Phật văn Pháp" 今此往生極樂, 蓮花開已, 見佛聞法 (Quyển tứ 卷四). (2) Đi đầu sinh ở đất tịnh độ của Phật A-Di-Đà. ◇ Long Thư Tăng Quảng Tịnh Độ Văn 龍舒增廣淨土文: "Cứ Diêm La Vương cáo Trịnh chi ngôn, tắc chí thành vi niệm bỉ Phật, tất đắc vãng sanh" 據閻羅王告鄭之言, 則至誠為念彼佛, 必得往生 (Quyển tứ 卷四).
▸ Từng từ: 往 生