往 - vãng
以往 dĩ vãng

dĩ vãng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dĩ vãng, quá khứ, ngày trước

▸ Từng từ:
來往 lai vãng

lai vãng

phồn thể

Từ điển phổ thông

vãng lai, đi lại

Từ điển trích dẫn

1. Qua lại. ◇ Văn minh tiểu sử : "Hồi đáo ngọa thất, kiểm điểm lai vãng tín trát" , (Đệ nhị thập ngũ hồi) Về tới nhà nghỉ, kiểm điểm thư từ qua lại.
2. Giao thiệp, giao tế. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Đáo để Bảo huynh đệ tố nhật bất chánh, khẳng hòa na ta nhân lai vãng, lão da tài sanh khí" , (Đệ tam thập tứ hồi) Nghĩ cho cùng vì anh Bảo xưa nay thường hay giao thiệp với những người không tốt ấy, nên ông mới nổi giận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Qua và lại. Đi lại.

▸ Từng từ:
向往 hướng vãng

hướng vãng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mong muốn, mong mỏi, ao ước, khát khao

▸ Từng từ:
嚮往 hướng vãng

hướng vãng

phồn thể

Từ điển phổ thông

mong muốn, mong mỏi, ao ước, khát khao

▸ Từng từ:
已往 dĩ vãng

dĩ vãng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dĩ vãng, quá khứ, ngày trước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đã qua.

▸ Từng từ:
往事 vãng sự

vãng sự

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

việc cũ, chuyện cũ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc đã qua.

▸ Từng từ:
往來 vãng lai

vãng lai

phồn thể

Từ điển phổ thông

vãng lai, qua lại, tới lui

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Qua và lại. Đi qua đi lại.

▸ Từng từ:
往去 vãng khứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi qua. Đã qua.

▸ Từng từ:
往古 vãng cổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũ rồi, đã qua rồi. Chỉ đời xưa.

▸ Từng từ:
往常 vãng thường

vãng thường

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thường xuyên, hay

▸ Từng từ:
往年 vãng niên

vãng niên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

những năm qua, những năm vừa rồi

▸ Từng từ:
往往 vãng vãng

vãng vãng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thường xuyên, thường thường

Từ điển trích dẫn

1. Thường thường. ◇ Vương An Thạch : "Cổ nhân chi quan thiên địa, sơn xuyên, thảo mộc, trùng ngư, điểu thú, vãng vãng hữu đắc, dĩ kì cầu tư chi thâm nhi vô bất tại dã" , , , , , , (Du Bao Thiền Sơn kí ) Cổ nhân xem trời đất, núi sông, cây cỏ, cá sâu, chim muông, thường thường có chỗ sở đắc là vì chịu tìm tòi suy nghĩ kĩ mà lại không có chỗ nào là không tới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thường thường. Luôn luôn.

▸ Từng từ:
往復 vãng phục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi qua rồi lại trở lại. Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng: » Cơ vãng phục lạnh thôi lại ấm… «.

▸ Từng từ:
往手 vãng thủ

vãng thủ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dừng tay

▸ Từng từ:
往日 vãng nhật

vãng nhật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

những ngày qua, những ngày vừa rồi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày trước.

▸ Từng từ:
往昔 vãng tích

vãng tích

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trong quá khứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày xưa. Lúc trước.

▸ Từng từ:
往来 vãng lai

vãng lai

giản thể

Từ điển phổ thông

vãng lai, qua lại, tới lui

▸ Từng từ:
往生 vãng sanh

Từ điển trích dẫn

1. Thuật ngữ Phật giáo: (1) Đi đầu thai (sau khi chết). ◇ Thích Tịnh Độ Quần Nghi Luận : "Kim thử vãng sanh cực lạc, liên hoa khai dĩ, kiến Phật văn Pháp" , , (Quyển tứ ). (2) Đi đầu sinh ở đất tịnh độ của Phật A-Di-Đà. ◇ Long Thư Tăng Quảng Tịnh Độ Văn : "Cứ Diêm La Vương cáo Trịnh chi ngôn, tắc chí thành vi niệm bỉ Phật, tất đắc vãng sanh" , , (Quyển tứ ).

▸ Từng từ:
往返 vãng phản

vãng phản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đi đi lại lại, đi tới đi lui

▸ Từng từ:
来往 lai vãng

lai vãng

giản thể

Từ điển phổ thông

vãng lai, đi lại

▸ Từng từ:
過往 quá vãng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đã đi qua. Đã qua — Chết. Cũng như: Quá cố.

▸ Từng từ:
拔來報往 bạt lai báo vãng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi đây đi đó, không ở yên một nơi nào — Qua lại nhiều lần với một người nào.

▸ Từng từ: