彰 - chương
彰明 chương minh

Từ điển trích dẫn

1. Chiêu thị, công bố. ◇ Lí Cao : "Tuy hữu đại tội, do bất nhẫn chương minh" , (Luận Lí thượng thư sự trạng ).
2. Rõ ràng, minh hiển. ◇ Nguyên Chẩn : "Văn tuy phác dã, sự phả chương minh" , (Tiến điền hoằng chánh bi văn trạng ).

▸ Từng từ:
昭彰 chiêu chương

Từ điển trích dẫn

1. Vẻ vang, rực rỡ. ◇ Âu Dương Tu : "Thính phụ tử vi Đường danh tướng, kì huân nghiệp chiêu chương" , (Tập cổ lục bạt vĩ ).
2. Hiển dương, làm cho tỏ rõ. ◇ Hiếu Văn Đế : "Chiêu chương thiên địa, thổ nạp ngũ tinh" , (Tế Tung cao san văn ).

▸ Từng từ:
表彰 biểu chương

Từ điển trích dẫn

1. Tuyên dương, tưởng lệ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho rõ ra, ai cũng thấy.

▸ Từng từ:
名位不彰 danh vị bất chương

Từ điển trích dẫn

1. Danh hiệu và địa vị không rõ rệt.

▸ Từng từ: