廉 - liêm
低廉 đê liêm

đê liêm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rẻ, giá thấp

▸ Từng từ:
寡廉 quả liêm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ít trong sạch thẳng thắn. Chỉ sự không biết xấu hổ. Thường nói: Quả liêm thiểu sỉ ( ít liêm sỉ, không biết xấu hổ ).

▸ Từng từ:
廉价 liêm giá

liêm giá

giản thể

Từ điển phổ thông

giá rẻ, giá thấp

▸ Từng từ:
廉俸 liêm bổng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền cấp thêm cho các vị quan, để giữ lòng trong sạch, không phải ăn hối lộ. Cũng gọi là tiền Dưỡng liêm .

▸ Từng từ:
廉價 liêm giá

liêm giá

phồn thể

Từ điển phổ thông

giá rẻ, giá thấp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giá rẻ, không đắt.

▸ Từng từ:
廉察 liêm sát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tra xét minh bạch.

▸ Từng từ:
廉幹 liêm cán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trong sạch và làm việc giỏi.

▸ Từng từ:
廉恥 liêm sỉ

Từ điển trích dẫn

1. Ngay thẳng trong sạch và biết điều đáng hổ thẹn. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Độc thư nhân toàn yếu dưỡng kì liêm sỉ" (Đệ tam thập thất hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ trong sạch, biết xấu hổ.

▸ Từng từ:
廉正 liêm chính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trong sạch và ngay thẳng.

▸ Từng từ:
廉洁 liêm khiết

liêm khiết

giản thể

Từ điển phổ thông

trong sạch, liêm khiết

▸ Từng từ:
廉潔 liêm khiết

liêm khiết

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trong sạch, liêm khiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trong trắng, sạch sẽ, không tham lam.

▸ Từng từ:
廉直 liêm trực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Liêm chính .

▸ Từng từ:
廉纖 liêm tiêm

Từ điển trích dẫn

1. Nhỏ, li ti. ◇ Hàn Dũ : "Liêm tiêm vãn vũ bất năng tình, Trì ngạn thảo gian khưu dẫn minh" , (Vãn vũ ).
2. Mượn chỉ mưa phùn, mưa nhỏ. ◇ Triệu Phiền : "Tài đắc tân tình bán nhật cường, Liêm tiêm hựu phục tế triêu quang" , (Cù Châu thành ngoại ).

▸ Từng từ:
廉訪 liêm phóng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên chức quan xét xử kiện tụng ở địa phương Trung Hoa thời trước — Ngày nay chỉ cơ quan cảnh sát.

▸ Từng từ:
淸廉 thanh liêm

thanh liêm

giản thể

Từ điển phổ thông

thanh liêm, trong sạch, trung thực

▸ Từng từ:
清廉 thanh liêm

thanh liêm

phồn thể

Từ điển phổ thông

thanh liêm, trong sạch, trung thực

Từ điển trích dẫn

1. Trong sạch không tham ô. ★ Tương phản: "hủ bại" , "tham ô" . ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Na tri huyện tính Trương danh Tấn, vi nhân thanh liêm chánh trực" , (Quyển thập tam).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trong sạch, chính trực.

▸ Từng từ:
養廉 dưỡng liêm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền thưởng, để nuôi nấng lòng trong sạch, có tiền thưởng rồi thì khỏi phải ăn tiền.

▸ Từng từ: