庫 - khố
倉庫 thương khố

thương khố

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhà kho, kho chứa đồ

▸ Từng từ:
公庫 công khố

Từ điển trích dẫn

1. Cơ quan chính phủ cai quản hiện kim, chứng phiếu, chứng khoán và những tài vật khác. Gồm có quốc khố, tỉnh khố, thị khố và huyện khố.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kho tiền bạc của quốc gia.

▸ Từng từ:
國庫 quốc khố

quốc khố

phồn thể

Từ điển phổ thông

kho, quỹ tiền của nhà nước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kho chứa nhiều tiền hoặc hàng hóa do nhà nước quản trị.

▸ Từng từ:
存庫 tồn khố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Còn cất trong kho, hiện còn trong kho. Ta vẫn nói là tồn kho.

▸ Từng từ:
寶庫 bảo khố

bảo khố

phồn thể

Từ điển phổ thông

kho báu

▸ Từng từ:
府庫 phủ khố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kho chứa tiền bạc của cải của triều đình hoặc quốc gia.

▸ Từng từ:
文庫 văn khố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kho chứa của nhà nước để cất giữ sách vở giấy tờ.

▸ Từng từ:
書庫 thư khố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kho chứa sách.

▸ Từng từ:
武庫 vũ khố

vũ khố

phồn thể

Từ điển phổ thông

kho đạn, kho vũ khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kho cất chứa đồ binh khí.

▸ Từng từ:
管庫 quản khố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người coi kho.

▸ Từng từ:
藏庫 tàng khố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kho chứa.

▸ Từng từ:
質庫 chí khố

Từ điển trích dẫn

1. Nhà cầm đồ. Cũng gọi là "đương phố" .

▸ Từng từ:
金庫 kim khố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kho vàng. Kho tiền.

▸ Từng từ:
銀庫 ngân khố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi cất giữ tiền bạc. Kho bạc.

▸ Từng từ:
公庫票 công khố phiếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm giấy cấp cho người có tiền cho chính phủ vay để lấy lời. Chính phủ dùng tiền đó vào việcích lợi chung cho quốc gia.

▸ Từng từ:
國庫券 quốc khố khoán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm giấy chứng nhận có gửi tiền vào kho nhà nước. Cũng gọi là Công khố phiếu.

▸ Từng từ: